CHO CÁC HỌC SINH in English translation

for students
cho học viên
đối với học sinh
đối với các sinh viên
dành cho học sinh
pupils
học sinh
học trò
đồng tử
đệ tử
sinh viên
học viên
HS
môn đệ
ðệ tử
môn sinh
for pupils
to schoolchildren

Examples of using Cho các học sinh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chương trình đặc biệt này cho các học sinh kinh nghiệm thực hành trong tiến trình bầu cử.
This special program gives students hands-on experience with the voting process.
Nó phổ biến giáo dục có chất lượng cho các học sinh phát triển nhân cách của họ, để cải thiện chất lượng cuộc sống và để làm cho họ công dân xứng đáng.
It disseminates quality education to the students to develop their personality, to improve quality of life and to make them worthy citizens.
Apple cũng đang giảm giá 50% cho các học sinh, phụ huynh, các nhà giáo dục khi mua Beats Solo3 cùng với iPad Pro.
Apple is offering a 50% discount to students, parents, and educators on Beats Solo3 headphones with the purchase of an iPad Pro.
Ngoài ra còn có rất nhiều sự hỗ trợ cho các học sinh lựa chọn Canada làm điểm đến du học của họ.
There is also a lot of assistance provided to students who choose Canada as their study destination.
Cung cấp các cơ hội thẩm định cho các học sinh muốn thi SAT, ACT hay các môn thẩm định chứng chỉ nghề nghiệp.
Provide assessment opportunities for all students who want to take the SAT, ACT, or other career certification assessments.
Các trường học phát thẻ gắn tên cho các học sinh để gia đình nhận diện thi thể các em trong trường hợp một cuộc tấn công xảy ra.
Schools began issuing dog tags to students so that their families could identify their bodies in the event of an attack.
Do đó, một huấn luyện viên karate ra lệnh cho các học sinh đứng ở một thế đứng phía trước có thể hét lên," Zenkutsu dachi, kamaete!".
Thus, a karate instructor ordering the students to assume a front stance might shout,"Zenkutsu dachi, kamaete!".
Độ này cung cấp nhiều cho các học sinh từ việc quản lý các cuộc họp
This degrees offer much to the students from managing meetings and motivating sales force to leading
Khi tôi đưa từng chiếc một cho các học sinh đó, tôi nói,“ ĐCSTQ là chính phủ duy nhất ngăn chặn internet thời bây giờ.
As I gave them to the students one by one, I said,“The CCP is the only government that blocks the Internet to this extent.
Cho các học sinh vài ba câu hỏi mỗi ngày
He gave students two to three questions every day and expected answers
Đồng Hành cũng trao học bổng cho các học sinh lớp 12 đặc biệt khó khăn, có mong ước thi vào Đại học..
Dong Hanh also awards scholarships to high school students from underprivileged backgrounds who wish to go to university.
Tiếng Anh là ngôn ngữ giảng dạy, chương trình chuẩn bị cho các học sinh thành công trong môi trường kinh doanh quốc tế.
English being the language of instruction, the programme prepares the students to succeed in an international business environment.
Đó là 1 bài phát biểu thú vị làm cho các học sinh cảm nhận được sự chân thành của Hanakai- san đối với Hội Học Sinh..
It was an interesting speech which made the students feel Hanakai-san's sincerity towards the Student Council.
Professional Year Programs được thiết kế chủ yếu cho các học sinh muốn nộp đơn xin thường trú tại Úc.
The profession year program is mainly designed for the students who wish to apply for permanent residency in Australia.
Điều này đã được mở cho các học sinh tại Trường Đức ở nước ngoài kể từ năm 2009.
This has been open to pupils at German Schools Abroad since 2009.
Ngay lúc này chúng tôi chỉ phân phối sản phẩm cho các học sinh trong tường và chưa có thể bán chúngtrên thị trường" ông nói.
Right now we just distribute it among school students and have not yet been able to sell in the market,” he said.
Đây là thời gian cho các học sinh khám phá một nền văn hóa khác và kinh nghiệm học tập!
This is the time for the students to explore one other culture and learning experiences!
Blue cho biết, ít nhất có một phụ huynh đã hét lên cho các học sinh ngưng giơ tay lại trong khi bức ảnh đang được chụp.
Blue said at least one parent yelled for the students to stop while the photo was being taken.
Nhằm đảm bảo mục tiêu giảng dạy và chăm sóc toàn diện cho các học sinh, kính mong quý vị vui lòng tham khảo các quy định và thủ tục nhập học như sau.
In order to ensure teaching goals and overall care for the students, please refer to the enrolment regulations as below.
Hãy cho một chiều kích quốc tế đến chương trình học của nó là làm giàu cho các học sinh trong một toàn cầu và nhiều hơn nữa để tóm tắt của mình.
To give an international dimension to its university program is enrichment for the student in a globalized world and one more for its curriculum vitae.
Results: 262, Time: 0.0411

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English