Examples of using Cho các nước in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Ta sẽ khiến con làm ánh sáng cho các nước.
Chúa sẽ dựng lên một dấu hiệu cho các nước.
Ta sẽ làm cho ngươi như ánh sáng cho các nước.
Ngài sẽ giương cao ngọn cờ cho các nước xa xôi.
Làm ánh sáng cho các nước.
Nghiêm cấm xuất khẩu tàu đánh của Cộng đồng cho các nước đó;
Ngài sẽ ban một hiệu lịnh cho các nước.
Nhưng đội này đã truyền cảm hứng cho các nước khác.
Ngài sẽ dựng một ngọn cờ cho các nước.
Đây chính là một cơ hội cho các nước.
Không phải ai trong chúng ta cũng có thể trở thành“ nhà tiên tri cho các nước”, nhưng chúng ta có thể là chứng nhân cho gia đình, hàng xóm, đồng nghiệp và bạn bè.
Một Ba Lan mạnh mẽ là một phước lành cho các nước Tây phương, và họ biết rõ điều này.
Một lợi ích của Turinabol là khả năng của mình để giảm bớt tiềm năng cho các nước tăng cân.
CHÚA sẽ làm y như vậy cho các nước mà ngươi sẽ đi qua!
Đề nghị của ông Obama bao gồm khoản tài trợ 355 triệu USD cho các nước ở khu vực Nam Mỹ, Trung Mỹ và Caribbean.
làm cho các nước rung động. Ngài đã ban mạng lịnh về Ca- na- an, mà phá đồn lũy nó.
Đó là lý do tại sao lời khuyên của Washington cho các nước luôn giống nhau: Liệu pháp cú sốc kinh tế và dân chủ tức thì.
Những đề nghị này sẽ được Tổng giám đốc thông báo cho các nước thành viên của Hội đông ít nhất là sáu tháng trước khi được Hội đồng xem xét.
Bất kỳ thỏa thuận nào sẽ dọn đường cho các nước chốt được chi tiết về khung pháp lý trong những tháng tới.
Bồi thường cho các nước về mất mát nhân mạng hay tài chính mà các chính sách của Qatar gây ra trong những năm qua.