CHO CÁC NƯỚC in English translation

to countries
sang nước
đến nước
sang quốc gia
đất nước
country
tới nước
quê
to the nations
cho quốc gia
cho đất nước
cho dân tộc
với quốc dân
đến với nước
to states
tuyên bố
để nói
nêu
để nhà nước
sang tiểu bang
đến trạng thái
để khẳng
sang trạng thái
trạng
của tiểu bang cho
for water
cho nước
to all the kingdoms
to foreign
với ngoại
với nước ngoài
abroad
nước ngoài
du

Examples of using Cho các nước in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Ta sẽ khiến con làm ánh sáng cho các nước.
I will make you as a light for the nations.
Chúa sẽ dựng lên một dấu hiệu cho các nước.
He will set up a sign for the nations.
Ta sẽ làm cho ngươi như ánh sáng cho các nước.
I will make you as a light for the nations.
Ngài sẽ giương cao ngọn cờ cho các nước xa xôi.
The Lord raises up a flag for the nations far away.
Làm ánh sáng cho các nước.
Be a light for the nations.
Nghiêm cấm xuất khẩu tàu đánh của Cộng đồng cho các nước đó;
The exportation of Community fishing vessels to such countries shall be prohibited;
Ngài sẽ ban một hiệu lịnh cho các nước.
He will raise a signal for the nations.
Nhưng đội này đã truyền cảm hứng cho các nước khác.
This idea later inspired other nations.
Ngài sẽ dựng một ngọn cờ cho các nước.
He will set up a banner for the nations.
Đây chính là một cơ hội cho các nước.
ESSA Is an Opportunity for States.
Không phải ai trong chúng ta cũng có thể trở thành“ nhà tiên tri cho các nước”, nhưng chúng ta có thể là chứng nhân cho gia đình, hàng xóm, đồng nghiệp và bạn bè.
Not many of us will be“a prophet to the nations,” but we can witness to our family, neighbors, co-workers, and friends.
Một Ba Lan mạnh mẽ là một phước lành cho các nước Tây phương, và họ biết rõ điều này.
A strong Poland is a blessing to the nations of Europe and they know that.
Một lợi ích của Turinabol là khả năng của mình để giảm bớt tiềm năng cho các nước tăng cân.
A benefit of Turinabol was its capacity to reduce potential for water weight gain.
CHÚA sẽ làm y như vậy cho các nước mà ngươi sẽ đi qua!
That is exactly what the LORD will do to all the kingdoms where you're going!
Đề nghị của ông Obama bao gồm khoản tài trợ 355 triệu USD cho các nước ở khu vực Nam Mỹ, Trung Mỹ và Caribbean.
The president's request included $335 million destined to foreign aid campaigns in South America, Central America, and the Caribbean.
làm cho các nước rung động. Ngài đã ban mạng lịnh về Ca- na- an, mà phá đồn lũy nó.
he shook the kingdoms: the LORD hath given a commandment against the merchant city, to destroy the strong holds thereof.
Đó là lý do tại sao lời khuyên của Washington cho các nước luôn giống nhau: Liệu pháp cú sốc kinh tế và dân chủ tức thì.
That was one reason Washington's advice to foreign countries was always the same: economic shock therapy and instant democracy.
Những đề nghị này sẽ được Tổng giám đốc thông báo cho các nước thành viên của Hội đông ít nhất là sáu tháng trước khi được Hội đồng xem xét.
Such proposals shall be communicated by the Director General to the countries of the Special Union at least six months in advance of their consideration by the Assembly.
Bất kỳ thỏa thuận nào sẽ dọn đường cho các nước chốt được chi tiết về khung pháp lý trong những tháng tới.
Any announcement would pave the way for nations to finalise the details on the legal framework in the coming months.
Bồi thường cho các nước về mất mát nhân mạng hay tài chính mà các chính sách của Qatar gây ra trong những năm qua.
Paying off compensations to the four countries for losses and casualties that were caused due to Qatar's policies in recent years.
Results: 679, Time: 0.0732

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English