Examples of using Cho cả thế giới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Còn sách của John thì cho cả thế giới.
Còn sách của John thì cho cả thế giới.
Tương tự cho nước Anh và cho cả thế giới.
Anh hứa là anh sẽ luôn thành thật, cho cả thế giới thấy.
Đã đến lúc bạn thể hiện cho cả thế giới!
Anh đã để lộ cảm xúc thật sự của mình cho cả thế giới thấy.
Ngày nay người nào cũng có thể có một blog để viết cho cả thế giới đọc.
Đây chính là tình thế cực kỳ nguy hiểm cho cả thế giới.
Đồng minh Nhật- Mỹ là" Tấm gương" chung cho cả thế giới.
Những tham vọng cho tương lai của mình và cho cả thế giới.
Tất nhiên, điều đó tốt cho cả thế giới.
Cô thuật lại những chuyện dối trá cho bản thân mình và cho cả thế giới.
Họ sẽ trở thành nguồn phước cho cả thế giới.
Còn lại 6% thì chia cho cả thế giới!
Ta chỉ muốn đường hoàng nói cho cả thế giới biết!
Nó từng là chiếc ghế quyền năng cho cả thế giới này.
Ta có thể gọi trực thăng và kể mọi thứ cho cả thế giới.
Cũng đừng đăng lên facebook cho cả thế giới xem.
Logo của IBM có một thông điệp ngầm cho cả thế giới, ẩn dấu trong logo Big Blue đại diện cho công ty của nó.
Tôi đang nói điều này cho cả thế giới, lệnh giết tôi được chính quyền Bogota nhận từ Nhà Trắng",