Examples of using Giới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông có thể ở lại bao lâu trong thế giới.
Trước đó, hầu hết thế giới đều có mắt nâu.
Đó là con đường mà hầu hết mọi người trong thế giới đang đi theo.
Chúng tôi nghĩ mình có trách nhiệm với mọi trẻ em trên thế giới.
Chúng tôi đi du lịch vòng quanh thế giới để làm việc này.
Nếu thành công, đây sẽ là loại đầu tiên trên thế giới.
Đây không phải là thế giới mà tôi còn nhớ.
Sau một trăm năm nửa, thế giới còn phải nhắc đến nó.
Mọi gia đình trên thế giới, để họ trung.
Chúng ta biết rằng nền văn hóa và con người cùng thế giới này đang thay đổi.
Anh cho biết không có nhiều bạn bè trong giới.
Hơn một nửa số người trên thế giới đang chết vì bệnh tim.
Đây là dự án đầu tiên thuộc loại này trên thế giới.
Chúng tôi không phải nơi duy nhất trên thế giới làm việc này.
Một tù nhân tên là Phils đã được chỉ định giới thiệu nơi này cho tôi.
Ông ấy có thể bị ngã ra nơi tận cùng của thế giới.
Chẳng có gì. Cứ như thế giới đã nuốt chửng bà ấy.
Có tin tức nóng hổi tối nay trong giới truyền thông và chính trị--.
Có tin tức nóng hổi tối nay trong giới truyền thông và chính trị--.
Tôi có một yêu cầu từ phía báo giới.