CHO HÀN QUỐC in English translation

for south korea
cho hàn quốc
cho nam hàn
cho nam triều tiên
south korean
hàn quốc
nam hàn
nam triều tiên
south koreans
người hàn quốc
hàn quốc
người nam hàn
người nam triều tiên
nam hàn
nam triều tiên
người miền nam

Examples of using Cho hàn quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
gây đe dọa cho Hàn Quốc và Nhật Bản, và có thể cả vùng lãnh thổ Guam của Mỹ.
posing a threat to South Korea and Japan, and possibly the US territory of Guam.
Điều này khiến cho Hàn Quốc trở thành một nơi tuyệt vời cho sinh viên quốc tế đam mê trong công nghệ để nghiên cứu.
This makes Korea a great place for international students with an interest in technology to study.
Nhưng những gì vẫn còn làm cho Hàn Quốc tuyệt đẹp là công viên quốc gia,
But what's still makes Korea stunningly beautiful are its national parks, beaches, relaxing islands,
Mỹ nhiều khả năng sẽ không bán tàu ngầm lớp Virginia cho Hàn Quốc và nước này cũng không có khả năng chi trả để mua nó.
It is highly unlikely that the United States would sell a Virginia-class attack submarine to South Korea, nor is it likely that Seoul could afford to operate such vessels.
Năm 1846, cuộc bách hại Pyong- o dẫn đến một đợt tử đạo nữa cho Hàn Quốc, trong đó có Andrew Kim Tae- gon, linh mục bản xứ đầu tiên của Hàn Quốc..
In 1846, the Pyong-o persecution claimed another round of martyrs for Korea, including Andrew Kim Tae-gon, its first native priest.
Điều này đã mang lại cho Hàn Quốc và Hoa Kỳ sự ủng hộ của Liên Hợp Quốc nhằm chống lại nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Triều Tiên.
This brought South Korea and the United States, backed by United Nations, to fight against the newly founded People's Republic of China and North Korea..
Thêm vào đó, điều này làm cho Hàn Quốc trở thành một nơi tuyệt vời để sinh viên quốc tế quan tâm đến công nghệ học tập.
Additionally, this makes Korea a great place for international students with an interest in technology to study.
Các công ty Nhật bán sản phẩm cho Hàn Quốc sẽ phải xin giấy phép xuất khẩu cho từng hợp đồng.
Japanese companies selling products to Korea will have to apply for an export license for each contract.
Madrid được cho là đang hy vọng chuyển giao 4- 6 máy bay A- 400M cho Hàn Quốc để đổi lấy 30 máy bay KT- 1 và 20 máy bay T- 50.
The country is reportedly hoping to deliver four to six A-400Ms to Korea in return for 30 KT-1s and 20 T-50s.
Khu vực này là một trung tâm dệt may lớn cho Hàn Quốc, sản xuất nhiều vải và quần áo.
The area is a major textile center for Korea, producing vast amounts of cloth and clothing.
Thật may cho Hàn Quốccho thế giới, Người Hàn Quốc không dễ dàng chịu từ bỏ sự thật.
Fortunately, for Korea and the world, Koreans would not so easily give up the truth.
Trận chiến cho Hàn Quốc: Lịch sử Associated Press của xung đột Triều Tiên Robert J. Dvorchak( 1993)- nhiếp ảnh báo chí lớn kèm theo những câu chuyện mô tả ngắn.
Battle for Korea: The Associated Press History of the Korean Conflict by Robert J. Dvorchak(1993)- Great journalistic photography accompanied by short descriptive narratives.
Họ wer bán cho Hàn Quốc, ả Rập Saudi,
They wer sold to Korea, Saudi Arabia,
Mỹ đồng ý bán tên lửa Hellfire cho Hàn Quốc, Pakistan, Arab Saudi,
the U.S. government has approved the sale of Hellfires to South Korea, Pakistan, Saudi Arabia,
Khi tôi bắt đầu chuyến đi, xin các bạn hiệp ý cùng tôi cầu nguyện cho Hàn Quốccho cả châu Á.
As I begin my trip, I ask you to join me in praying for Korea and for all of Asia.
nhưng cũng có một biệt danh phù hợp hơn cho Hàn Quốc, đó là“ mảnh đất của 10,000 trường Đại học”.
called the“early misty land”, but also has a more appropriate nickname for Korea, which is“the land of 10,000 universities”.
Một hoạt động tuyệt vời khác để thêm vào danh sách xô của bạn cho Hàn Quốc là một ngôi đền qua đêm ở lại.
Another great activity to add to your bucket list for Korea is an overnight temple stay.
Có lẽ bởi vì Hàn Quốc nghĩ rằng Thổ Nhĩ Kỳ như là‘ vùng đất anh em' vì Thổ Nhĩ Kỳ đã chiến đấu cho Hàn Quốc vào thời chiến tranh.
It is probably because Korea thinks of Turkey as a‘brother land' because Turkey fought for Korea during the Korean War.
Ông cũng phủ nhận các cáo buộc rằng Bắc Kinh đang gây sức ép gián tiếp về mặt kinh tế cho Hàn Quốc.
He also denied allegations of Beijing engaging in indirect economic pressures against South Korea.
Điều đó làm cho tập thể cảm thấy trách nhiệm hơn đối với việc phải đại diện cho Hàn Quốc.”.
That makes the team feel more responsibility for having to represent Korea.
Results: 253, Time: 0.0378

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English