CHO TOÀN THẾ GIỚI in English translation

for the whole world
cho toàn thế giới
cho toàn
cho toàn bộ
for the entire world
cho toàn thế giới
cho toàn
cho cả thế
worldwide
toàn cầu
toàn thế giới
thế giới
khắp thế giới
global
toàn cầu
trên toàn thế giới
for worldwide
trên toàn thế giới cho

Examples of using Cho toàn thế giới in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hằng năm, The Coffee Bean& Tea Leaf ® phục vụ hơn 100 triệu ly cà phê và trà cho toàn thế giới.
The Coffee Bean& Tea Leaf serves more than 100 million coffee and tea beverages annually worldwide.
Ông Trump đã gọi tầm ảnh hưởng của Iran là một mối đe dọa cho toàn thế giới, ngang với bọn IS và quân khủng bố Al- Qaeda.
Trump has portrayed Iranian influence as a global threat on a par with Isis and al-Qaida.
xác định lại mức sống của tầng lớp trung lưu cho toàn thế giới nhìn thấy.
America saved freedom, transformed science, and redefined the middle-class standard of living for the entire world to see.
Sản xuất tại châu Á, các nguồn cung ứng hội tụ tại Hong Kong vào tháng 10 và bán cho toàn thế giới.
Made in Asia, Sourced in Hong Kong in October And Sold Worldwide.
Những hạt giống này, Obama nói, là hình ảnh những cố gắng của Đức Giáo Hoàng đem gieo những hạt giống hòa bình cho toàn thế giới.
The seeds, noted the president, represent the Pope's commitment to sowing the seeds of global peace.
châu Mỹ Latinh và cho toàn thế giới.
for Latin America and for the entire world.
Trong những năm gần đây, tình trạng biến đổi khí hậu đã tạo ra nhiều thách thức cho toàn thế giới.
During recent decades the energy scenario has raised various challenges worldwide.
Nó đã được viết ra để khai sáng cho toàn thế giới, không thiên vị chủng tộc, màu da hay tín ngưỡng; nó là cuốn.
It has been written to enlighten the whole world, without preference to race, colour or creed; it is a Book for ALL human+beings.
Tôi nghĩ điều này rất phù hợp không chỉ cho riêng Châu Á, nhưng cho toàn thế giới, vì bây giờ chúng ta đang sống trong một ngôi làng toàn cầu.
I think all this is relevant not only in Asia, but also in the whole world, because we live now in a global village.
Rừng mưa Amazon cung cấp 20% lượng oxy cho toàn thế giới và nó đang bùng cháy suốt ba tuần qua.
The Amazon Rainforest produces more than 20% of the world's oxygen and it's been burning for the past 3 weeks.
Sắc lệnh đã gây sốc cho toàn thế giới, có hàng chục ngàn visa được phê duyệt trước đó vô hiệu vì lệnh cấm.
The order sent shockwaves around the world, with tens of thousands of previously approved visas invalidated due to the ban.
Sau khi rao giảng công lý cho toàn thế giới, và sau khi đã đến tận biên cương của Phương Tây, ngài chịu tử vỉ đạo trước các nhà cầm quyền chính trị;
After preaching justice to all in the world, and after having arrived at the limits of the West, he endured martyrdom before the political rulers;
Sau khi đã rao giảng công lý cho toàn thế giới, và sau khi đi đến tận cùng Tây Phương, ngài đã chấp nhận tử vì đạo trước các nhà cầm quyền;
After preaching justice to all in the world, and after having arrived at the limits of the West, he endured martyrdom before the political rulers;
Họ đã báo hiệu cho toàn thế giới sự đồng cảm chính trị của họ với các nước tư bản và Hoa Kỳ nói riêng.
They were signaling to the entire world that their political sympathies were with the capitalist countries and the United States in particular.
Philippines đang nhanh chóng trở thành nguồn cung cấp giáo viên tiếng Anh giá rẻ cho toàn thế giới- với số lượng người học tiếng Anh đã tăng lên gấp 3 lần trong 4 năm qua.
The Philippines is fast becoming the world's low-cost English language teacher- with numbers of students trebling in the past four years.
OpenStreetMap là một bản đồ ở cấp độ đường phố cho toàn thế giới, và được tạo nên bởi một cộng đồng người lập bản đồ đang dần lớn mạnh.
OpenStreetMap is a free street level map of the world, created by an ever growing community of mappers.
Nhà máy này chịu trách nhiệm cung ứng 22% tấm silic cho toàn thế giới, và đã phải đóng cửa vì mất điện.
That plant is responsible for 22% of the world's supply of silicon wafers, and it has been shut down for lack of electric power.
Chúng ta đã chứng minh cho toàn thế giới thấy rằng chúng ta nuôi dưỡng những lợi ích riêng và có thể bảo vệ những lợi ích đó”, ông Putin nhấn mạnh.
We have shown the entire world that we nurture our interests and can protect them,” Putin stated.
Mục đích duy nhất để mở ra bất kỳ quyết định nào cho toàn thế giới là thu hút một số lượng lớn người làm việc với nó.
The sole aim to open up any decision-making to the entire world is to attract a large number of people to work on it.
Tất cả các Giáo Hội cho toàn thế giới”: đó là chủ đề được chọn cho Ngày Thế Giới Truyền Giáo sắp tới.
All the Churches for all the world": this is the theme chosen for the World Mission Day.
Results: 933, Time: 0.0373

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English