Examples of using Clair in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
các bài hát" Après un rêve" và" Clair de Lune"….
Phải, em và cái lý thuyết của em về Bob Saint- Clair, người đàn ông lý tưởng của em!
Clair Country, bạn có thể tham quan địa điểm khảo cổ lớn nhất và phức tạp nhất ở phía bắc thành phố Pre- Columbia của Mexico: Cahokia Mound.
Andy Griggs, Liz Griggs và Laurel Clair Griggs tham dự một sự kiện ngày 5 tháng 7 năm 2008, tại East Hampton, NY.
Vợ ông, Clair, chịu trách nhiệm vận chuyển. Còn Ethan Hunt sẽ là nhân vật chủ yếu như thường lệ.
Về điều bà St. Clair xác nhận rằng bà đã thấy
Đầu óc St. Clair luôn đặt vào mấy quyển sách lịch sử dày như từ điển ấy,” Meredith xen vào.
Đó là sự diễn đạt… tứ một lập trường tâm lý và phân tâm học… của thái độ của Bob Saint- Clair đối với Karpof.
Sau khi chúng ta đưa mọi người xuống tàu, chúng ta có thể quay lại tìm Clair,?
cô rút tay khỏi khuỷu tay Anh St. Clair và băng qua phòng.
St. Clair là một trong những người ký Sắc lệnh Arbroath;
bà chưa bao giờ sử dụng cương vị nữ bá tước để buộc Ngài St. Clair nhận lại con.
Mama Jeanne trong bộ phim gia đình của Martin Scorsese Hugo( 2011); Clair Dowar trong bộ phim James Bond phần Skyfall( 2012); Và Polly Gray trong Peaky Blinders( 2013- hiện tại).
Sylvia St. Clair, cộng tác viên tại Faegre Baker Daniels nói.
Mama Jeanne trong bộ phim gia đình của Martin Scorsese Hugo( 2011); Clair Dowar trong bộ phim James Bond phần Skyfall( 2012); Và Polly Gray trong
trong khi đối với các lãnh thổ Clair Earl bay trên bầu trời,
Trong bộ phim sitcom nổi tiếng thập niên 80 của Mỹ“ The Cosby Show”, cháu của Cliff và Clair Huxtable( các nhân vật chính trong chương trình)- Winnie
Trong suốt những năm 1920, Clair tìm cách mở rộng mạng lưới, phạm vi hoạt
Một trong những thác nước lớn nhất và là đất nước xinh đẹp nhất của Sri Lanka là thác nước St. Clair. thác nước này còn được biết đến
BP đã bắt đầu khai thác dầu tại mỏ Clair Ridge ở phía Tây Shetlands trên Biển Bắc,