Examples of using Clary in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Clary hỏi, nửa vì lịch sự, nửa vì tò mò.
Clary cảm nhận tiếng hét đang dồn lên trong ngực.
Clary ngắt điện thoại
Clary mất một lúc mới nhận ra đó là răng người.
Không ai hiểu Clary hơn tôi được.
Clary đây.
Clary sage cũng có lợi
Nghĩ xem Clary-”.
Còn về Clary-”.
Clary đứng dậy.
Clary, anh tới đây để xin lỗi.
Anh đã nghe mọi chuyện về em, Clary.
Lời nói của Isabelle lọt vào lỗ tai Clary như những mũi kim sắc nhọn.
Cháu không thể tin rằng anh ấy lại tới đây,” Clary nói.
Nhưng mẹ có thể tỉnh dậy bất cứ lúc nào,” Clary.
Tôi có thể hỏi cô vài điều không, Clary?
Và họ phải làm tất cả mà không có Clary.
Có tiếng như tiếng nước chảy trong tai Clary.
Tôi không tranh giành Clary với anh.
Thế là quá đủ cho Clary.