Examples of using Clouds in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vào tháng 3 năm 2015, ca khúc" Above the Clouds of Pompeii" của họ đã được đề cử[ 1] cho giải thưởng Ivor Novello cho" Bài hát hay nhất về mặt âm nhạc và lời nhạc".
Clash in the Clouds và Burial at Sea.
Nếu bộ đôi mà bạn có là lá Rider( 1) và lá Clouds( 6) thì tương tự như thế Rider sẽ là danh từ và Clouds là tính từ, nó cung cấp thêm thông tin về the Rider.
tặng Đồi Clouds cùng nhiều bản sao ít giá trị vật chất
Handkerchief of Clouds( 1924). Một người đi trước của các kỹ thuật tự động hóa,
Captains of the Clouds, Ginger Rogers phản diện trong Kitty Foyle
Nó bắt nguồn từ hồ Tear hồ của Clouds, trên các sườn núi Marcy trong dãy núi Adirondack,
không thể để cho đi quá khứ(" Bright Clouds Over The Mekong Delta"), sống trong sợ hãi liên tục của những gì ngạc nhiên hiện tại(" Step Up and Whistle").
được thu âm lại bởi Elvis Presley)," No Love At All"," Mighty Clouds of Joy",
Đó là câu chuyện tuổi mới chớm và tình yêu tuổi trẻ lãng mạn ở Nhà Triều Tiên thế kỉ 19 dựa theo tiểu thuyết trên mạng Moonlight Drawn by Clouds đăng lần đầu trên Naver vào năm 2013 và thường xuyên phát hành như 5 phần của quyển sách vào năm 2015.
hiện giờ vô phương trở lại quá khứ( truyện Bright Clouds Over the Mekong), sống trong nỗi sợ hãi không dứt về những điều kinh ngạc của giây phút hiện tãi có thể mang đến( truyện Step Up and Whistle).
đưa chúng lên" Ngôi trường của những đám mây- School of Clouds", và tạo nên tương lai của việc học tập.
được thu âm lại bởi Elvis Presley)," No Love At All"," Mighty Clouds of Joy",
chuyển thể bộ tiểu thuyết web nổi tiếng Moonlight Drawn by Clouds viết bởi Yoon Yi- soo thành drama.[
Xanthippe; nhân vật Pheidippides trong quấn Clouds của Aristophanes có tên ông nội với âm- Hipp chèn vào để tăng độ quyền quý.
Đó là quyển sách OLD PATH WHITE CLOUDS.
Từ album Strange Clouds.
Sử dụng Revision Clouds.
Thời tiết: sparse clouds.
Thiên thần In The Clouds.