Examples of using Collection in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Collection trong Java Java cung cấp các class đặt biệt như Dictionary,
Họ sản xuất nhiều collection của các ca sĩ,
Collection Framework định nghĩa một số thuật toán có thể được áp dụng cho các Collection và Map.
Ứng dụng sẽ hiển thị thumbnails của hình ảnh của người dùng trong Collection View- đây là 1 iOS control để hiển thị nhiều items dạng lưới.
Collection API là một tập hợp các lớp
Mỗi lớp Collection cung cấp một phương thức iterator()
Cuốn sách nấu ăn của cô, Simply Delicioso: A Collection of Everyday Recipes with Latin Twist,[ 1] được xuất bản
Collection framework này cung cấp cả hai giao diện định nghĩa cho collection cũng như hiện thực chúng.
Second- level cache này có thể được configure trên mỗi class và mỗi collection và chịu trách nhiệm chính cho việc caching các objects qua session.
Bạn sẽ nhận thấy rằng Font Book đã có một số bộ sưu tập được thiết lập trong thanh bên Collection, nhưng thật dễ dàng để thêm nhiều hơn nữa.
Hoàng tử Harry sẽ ở cách đó 15 dặm, tại Coworth Park thuộc Dorchester Collection ở Ascot, cùng anh trai là Công tước xứ Cambridge.
Chúng thường xuyên được đưa vào trong mã, đặc biệt là các lớp Collection, đến mức mà nên tranh luận xem java. util.
Thêm vào đó bạn có thể truyền 1 tham số thứ 3 bao gồm các phần tử mới để thay thế các phần tử bị xóa khỏi collection.
Hoàng tử Harry sẽ ở cách đó 15 dặm, tại Coworth Park thuộc Dorchester Collection ở Ascot, cùng anh trai là Công tước xứ Cambridge.
Nó được sử dụng để sắp xếp các Collection và các mảng đối tượng bởi sử dụng phương thức collection. sort()
tự chính nó không phải là một collection của ba sự vật.
Nó sử dụng một đối tượng ArrayList, nhưng các qui tắc chung áp dụng tới bất kỳ kiểu Collection nào.
PRO- 1 đã tiến một bước dài vào thế giới guita mang nét đặc trưng đầy dũng mãnh của PRO Collection.
A Collection of Short Story( Harper Collins, 1996).