Examples of using Collin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông Collin Powell khẳng định:" Chúng tôi thấy không có một sự cần thiết nào cho bất kỳ một lính Thổ nào tiến vào miền Bắc Iraq".
Collin( do Dave Diggs đóng vai)
Như Collin Powell đã từng nói: Thành công là
Cháu biết dì là dì của cháu, dì tên Cônlanh( Lesnnarde Collin) đã chết mười bảy năm nay, và đã để con thừa hưởng chút ít di sản của dì.
Khi bạn nghe những người như Collin Powel, Fred Smith,
Khi Collin mở mấy túi đồ tạp phẩm ra
Năm 1996, Collin rời Genesis để tập trung cho sự nghiệp solo,
Ngay tức khắc, khuôn mặt Richard đầy xúc cảm khi nhìn thấy Collin, nhưng rồi anh ta kiểm soát được mình và nhìn quanh bữa tiệc.
Tim Collin đã sử dụng những chiến thuật thông minh cố gắng buộc họ phải rút lui.
Tôi lấy Kinh thánh Collin của mình, bởi vì nó có chữ in lớn hơn một chút.
Văn phòng kiểm tra y tế quận Collin cũng chưa đưa ra thông báo về nguyên nhân tử vong.
Collin tiếp tục chia sẻ một số phần còn lại những cơ sở hợp lý của mình cho niềm tin.
Năm 1996, Collin rời Genesis để tập trung cho sự nghiệp solo,
Sau đó, tro cốt Collin đã được thu thập,
Kịch bản bao gồm những vai diễn khác như The Farmer( Collin Jr.) người hoạt động cùng vợ và các con trong những khu rừng của Colombia;
Bởi vậy dù cho tiếp tục nghi ngờ, Collin quyết định thực hiện một bước nhảy vọt về đức tin.
Có vẻ người Trung Quốc đã hành động rất nhanh về chuyện này", Collin Koh Swee Lean,
Anh đã nói chuyện với Collin rồi, sáng sớm nay cậu ấy gọi điện để xem em thế nào.
Collin đã được thuyết phục bởi lập luận đạo đức này về sự tồn tại của Thiên Chúa và cũng thực sự ấn tượng với phần còn lại của trường hợp Lewis về niềm tin.
Hương liệu cũng là một loại kích hoạt bộ nhớ rất mạnh mẽ và có thể giúp kích thích suy nghĩ sáng tạo( Collin 2012).