Examples of using Command in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Cái này thường hay bị khi sử dụng Command.
Esc Chuyển từ insert mode sang command mode.
Tiếp theo, PowerShell đang được chuẩn bị như là người kế thừa Command Prompt.
Tiêu đề của một số bài hát có liên quan đến Command& Conquer: Renegade.
Sự khác biệt chính- Chuỗi Command và Span of Control.
Nhập lệnh sfc/ scannow vào Command Prompt.
Kết hợp nhiều ô cells vào một ô cells với Command Merge.
Làm thế nào để chơi Command and Control.
Esc Chuyển từ insert mode sang command mode.
( Một số người dùng Windows 10 có thể thấy" PowerShell", thay vì“ Command prompt”).
Tên là: Command.
Cách tìm địa chỉ MAC của bạn thông qua command prompt.
Những Protocol điển hình cho dạng đó là các Berkley“ r” command( rcp, rlogin, rdist, rsh,…) và những RPC- based Protocol như NFS, NIS/ YP.
Tùy chỉnh Command của WPF thật sự rất dẽ dàng với các lệnh thích hợp,
chạy các file như command, cũng như thay đổi máy chủ” Jarmoc đã viết trên blog.
Một số lệnh phổ biến Command Prompt có thể bạn đã nghe đến
chạy các file như command, cũng như thay đổi máy chủ” Jarmoc đã viết trên blog.
Tin nhắn, command hoặc request do người dùng gửi đến được truyền cho phần mềm chạy trên máy chủ của bạn.
chạy các file như command, cũng như thay đổi máy chủ” Jarmoc đã viết trên blog.
Tuy nhiên, khi sử dụng command, WPF tự động lắng nghe và sẽ tự động phản hồi phím tắt từ bàn phím.