Examples of using Commerce in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các doanh nghiệp e- commerce đã trở nên phổ biến kể từ khi Internet hiện đại hóa cuộc sống của chúng ta
Shapeways Loại hình Private Ngành nghề 3D Printing, e- Commerce, Marketplace Thành lập 2007( 2007)
Các chuỗi bán lẻ có thể triển khai nhiều hệ thống quản lý khác nhau như POS, e- commerce, CRM, và marketing tự động từ nhiều nhà cung cấp khác nhau và tại những thời điểm khác nhau.
Trong năm 1841, khi điều mặc khải này được ban cho, thì thành phố Nauvoo đã được thiết lập lên bởi các Thánh Hữu, tọa lạc trên địa điểm trước kia là làng Commerce, Illinois, và tại đây trụ sở của Giáo Hội đã được lập lên.
e- commerce và dịch vụ máy tính.
Hồng Kông- Việt Nam, Phòng Commerce./.
được xác định bởi Chambre de commerce et d' industrie de Paris- Phòng Thương mại và Công nghiệp Paris.
Và ông ta sẽ tốt cho trò chơi, nhưng tôi không hề nhìn ra những gì anh ta nhìn ra. Người chơi X nói anh ta gặp Harlan ở sòng bạc Commerce.
quyền sở hữu trí tuệ( IPR), thuế, và E- Commerce.
Được thành lập vào năm 2004, Học viện Quốc tế Langues et de Commerce là Trường Kinh doanh Quốc tế
Tweet của Stefanko cho thấy ứng dụng lừa đảo được mô tả thông qua Google Translate là“ chỉ một Ethereum” được phát triển bởi“ Google Commerce Ltd” và đã tích lũy được hơn 100 lượt cài đặt kể từ lần cập nhật cuối cùng vào tháng 8 năm 2017 tại thời điểm báo chí.
B2B Commerce, tài trợ chuỗi cung ứng,
Là một bộ phận của London School of Commerce( UK)
London School of Commerce và các đối tác nước ngoài cung cấp các chương trình của chúng tôi ở Ai Cập,
Giám đốc điều hành của chi nhánh Thụy Sĩ của BCCI( Banque de Commerce et de Placement SA),
mẽ thông qua các đối tác bán lẻ là Gome Electrical Appliances và Suning Commerce Group, cũng như các gian hàng" Experience"( trải nghiệm) của riêng hãng và các nhà bán lẻ nhỏ trên khắp Trung Quốc.
các địa phương Chambers of Commerce.
chủ tịch của liên minh châu Âu Chamber of Commerce tại Trung Quốc.
Stockholm Chamber of Commerce.
Một số ví dụ phổ biến là International Chamber of Commerce( ICC), London Tòa án Trọng tài( LCIA), các Tòa án Trọng tài thường trực( PCA), Stockholm Chamber of Commerce( SCC),