Examples of using Compile in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một số người sẽ đưa mã nguồn cho bạn và kêu hãy compile nó.
Framework xác định những RPC call không hợp lệ trong lúc compile, như tên RPC không rõ,
Tất cả module sử dụng Fetch compile để nhắm vào ES6,
Những dependencies luôn được kiểm tra bởi hệ thống mô- đun cả trong quá trình compile và thực hiện.
Khi ta compile code, nếu không có error chỉ có nghĩa là Syntax của code đúng, không có nghĩa là logic đúng.
Khi kiểu của đối tượng được quyết định tại compile time( bởi Compiler) thì đó là static binding.
Trong một cuộc phỏng vấn trực tiếp ở Tokyo Game Show! 2013, Compile Heart và Idea Factory thông báo
Compile Godot ngày càng tốn thời gian hơn,
Phần quan trọng nhất của lớp học này là biết cái gì đang xảy ra với code của bạn khi nó được compile.
Điểm khác biệt chính là sử dụng markup XML compile thành các yếu tố Android và iOS native tương ứng, thay vì sử dụng HTML webview.
Đảm bảo việc format code là một phần của quá trình build để mọi người có thể chạy nó một cách tự động mỗi lần họ compile code.
Compile từ nguồn là đơn giản
Một lượng module yêu cầu các thư viện phát triển có sẵn trên hệ thống trước khi PHP được compile.
Ngoài ra nếu một biến đã được khai báo, nếu cố gắng khai báo lại lần nữa, bạn sẽ nhận được thông báo lỗi compile time.
Một vấn đề khác nữa đó là phần mềm compile của Google Web Toolkit khá chậm
trong khi Typescript lại là superset của JavaScript và cần phải được compile.
Namco Bandai)( Phát hành bởi Compile Heart)- 360( 08/ 01/ 09).
Do đó ta cần phải biết chắc là code ta viết sẽ làm đúng điều ta muốn bằng cách đọc lại code trước khi compile nó lần đầu tiên.
Thay vì compile và chạy các classes nhỏ để kiểm tra code,
Trong cuộc phiêu lưu chặt chém này cùng phát triển với TamSoft và Compile Heart, bốn vị nữ thần yêu thích của mọi người tham gia trò chơi tưởng tượng trực tuyến lấy cảm hứng từ… bản thân họ!