Examples of using Complete university guide in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The Complete University Guide, REF).
Theo thống kê từ The Complete University Guide.
Xếp thứ 22 trên bảng xếp hạng Complete University Guide 2015.
Hạng 1 Scotland về Khoa học Thực phẩm( Complete University Guide, 2020).
Top 10 tại Anh cho các môn thể thao( The Complete University Guide, 2015).
Complete University Guide vừa công bố bảng xếp hạng các trường Đại học ở Anh.
Top 20 ở Anh Quốc trong 14 lĩnh vực môn học( theo Complete University Guide 2019).
Năm nay LSBU còn tăng 6 bậc trên bảng xếp hạng quốc gia Complete University Guide 2020.
Địa lý đứng thứ hai ở Anh về chất lượng nghiên cứu( Complete University Guide, 2020).
Xếp hạng 35 về ngành Kế toán và Tài chính trong The Complete University Guide 2013.
The Complete University Guide 2012 xếp Birmingham ở vị trí thứ 22 trong số 116 trường của Anh.
Học viện trong thành phố an toàn nhất vùng Tây Bắc( The Complete University Guide, 2016).
Nó cũng được xếp hạng 98 do The Independent associated Complete University Guide thực hiện trong cùng năm.
Trong bản xếp hạng Complete University Guide năm 2012, Birmingham đứng thứ 22 trong tồng số 116 trường.
top 10 tại Vương quốc Anh( Complete University Guide 2019).
Đồng thời, York là thành phố sinh viên an toàn nhất của vùng( Complete University Guide 2017).
Ngôn ngữ học tại Kent cũng được xếp hạng 5 tại Vương quốc Anh trong The Complete University Guide 2019.
Trong Complete University Guide 2018, Roehampton là trường đại học hiện đại được xếp hạng cao nhất tại London.
Complete University Guide được thực hiện bởi Hội đồng Tư vấn Đại học Mayfield và được công bố và tháng Tư.
thứ 5 tại Vương quốc Anh( Complete University Guide 2018).