Examples of using Consumer in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một consumer có thể là bất kì ứng dụng nào có chức năng subscribe vào một topic và tiêu thụ các tin nhắn.
tới trước bằng việc gọi đến InvokeDynamic với một tham chiếu đến Consumer.
Quay trở lại với tin đồn về Surface Phone, theo đó sẽ có 3 phiên bản gồm Consumer Edition, Business Edition,
Năm 2000, Standard Chartered mua lại Grindlays Bank từ tập đoàn ANZ và Chase Consumer Banking ở HongKong.
Ô tô Enterprise Group của Thổ Nhĩ Kỳ( TOGG), Mỹ ô tô trong nước Las Vegas tại Consumer Electronics Show tổ chức tại( CES) giới thiệu trên thế giới cho công chúng.
Đồng thời, bà ra mắt điện ảnh với bộ phim năm 1986 Hechos Consumer, tiếp theo là Consuelo năm 1989.
Ở nước ngoài, bạn có thể gọi điện thoại số+ 44 20 7066 1000 hoặc gửi email theo địa chỉ consumer. queries@ fca. org. uk.
Consumer robo- cố vấn các nền tảngđược cung cấp bởi những người khổng lồ
Ta thấy rằng consumer cũng được cài đặt theo cách khá giống nhau,
Một nghiên cứu của Johnson& Johnson Family of Consumer Companies( là một phần của chương trình Care To Recycle)
Ta thấy rằng consumer cũng được cài đặt theo cách khá giống nhau,
Philips Consumer Lifestyle B. V. từ chối bất cứ trách nhiệm đối với những quyết định bạn thực hiện dựa trên thông tin này, được cung cấp cho bạn trên cơ sở thông tin tổng quát mà thôi và không phải là một thay thế cho tư vấn y tế cá nhân.
Trong trường hợp bạn chưa biết ConsumerReports là một tạp chí Mỹ đã bắt đầu xuất bản từ năm 1930 bởi Consumer Union, một tổ chức phi chính phủ chuyên công bố những đánh giá, thử nghiệm sản phẩm không thiên vị và hướng tới khách hàng.
Trên Tháng mười hai 26, 2018/ consumer electronics, bảo vệ dữ liệu,
Sự lan truyền từ Provider đến consumer con của nó không bị lệ thuộc vào shouldComponentUpdate method, vì vậy consumer được cập nhật ngay cả khi một component cha thoát ra khỏi sự cập nhật đó.
Ông David Friedman- Phó chủ tịch ban tư vấn của Consumer Reports, cũng là cựu giám đốc Cơ
Zookeeper được sử dụng chủ yếu cho việc thông báo cho procuder và consumer biết thông tin của một broker mới thêm vào hoặc thông tin của một Kafka broker lỗi trong hệ thống Kafka.
gần đây kiểm tra bởi Consumer Reports thấy màn hình nhịp tim để được giống như chính xác như màn hình ngực mang bên mình đánh giá cao nhất của nhóm.
Khi ta đánh dấu process là một producer- consumer, tham số thứ hai của tuple( numbers trong trường hợp này) được dùng để trả lời cho yêu cầu của consumer ở bên dưới.
hell”( lồng nhau nhiều lớp) của các component bọc bởi các lớp của provider, consumer, higher- order component,