Examples of using Continuous in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
độ đọc phổ biến như Full screen, Continuous, Side by side… Khi so sánh với Adobe Acrobat Reader DC
số chế độ chụp, High Sensitivity/ Night Scene/ Fireworks/ Anti Motion Blur trong Scene Selection, Continuous Shooting, hoặc Bracket.
CLI và Continuous Integration.”.
Giá trị cực đại này được xác định bởi các bộ phận mang dòng điện hoạt động trong các SPD; chúng phải có khả năng chịu được dòng điện tải nhiệt liên tục( the continuous thermal current load).
Local Continuous Replication( LCR) là một giải pháp đơn máy chủ sử dụng công
Continuous delivery- viết tắt: CD là một cách tiếp cận của kỹ thuật phần mềm,
CCR( Cluster Continuous Replication)( hình 01),
Continuous Solutions đã sử dụng phần mềm mô phỏng điện từ ANSYS Maxwell để giảm 90% gợn mô- men quay
Local Continuous Replication( LCR) là một giải pháp đơn máy chủ
CONTINUOUS INTEGRATION( Tích hợp Liên tục) là gì?
PRESENT CONTINUOUS( PRESENT PROGRESSIVE)( Hiện tại tiếp diễn).
Chúng ta không dùng chúng trong thì CONTINUOUS TENSES.
Nghĩa của từ Continuous.
Thực hành continuous integration.
Thực hành continuous integration.
Continuous Integration là gì?
Continuous Testing là gì?
Lợi ích của Continuous Integration.
Continuous Testing là gì?
Sáng tạo- Continuous Innovation.