CONTINUOUS in Vietnamese translation

[kən'tinjʊəs]
[kən'tinjʊəs]
liên tục
constantly
continuous
continually
ongoing
repeatedly
consistently
persistent
consecutive
continuity
seamlessly
liên tiếp
consecutive
in a row
straight
successive
continuous
succession
sequential
back-to-back
tiếp tục
continue
keep
further
resume
proceed
remain
continually
continuously
move on
ongoing
ngừng
stop
cease
discontinue
halt
quit
constantly
cessation
discontinuation
suspend

Examples of using Continuous in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Continuous researching and developing ensure that our high quality products could give you the competitive advantage to your customers and market.
Tiếp tục nghiên cứu và phát triển đảm bảo rằng các sản phẩm chất lượng cao của chúng tôi có thể mang lại cho bạn lợi thế cạnh tranh cho khách hàng và thị trường của bạn.
With the expectation of turning these holidays"golden season" and launched continuous beams promotional tour
Với kỳ vọng biến những ngày lễ này thành“ mùa vàng” và tung ra liên tiếp các chùm tour khuyến mại,
Quiet Continuous(Qc) and Mirror Up(Mup).
Quiet Continuous( Qc) và Mirror Up( Mup).
BHGE combines more than 125 years of experienced talent in the industry with a continuous improvement mindset to serve its customers in more than 120 countries.
BHGE có hơn 125 năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp với tư tưởng không ngừng cải tiến để phục vụ khách hàng tại hơn 120 quốc gia.
Hi, really, not everyone has a good career in the beginning but it is a process of learning- training and continuous effort.
Chào bạn, thật sự ra thì không phải ai cũng có tố chất về nghề từ đầu mà đó là cả một quá trình Học hỏi- Rèn luyện và Không ngừng cố gắng.
BHGE brings together over 125 years of experienced talent in the industry with a mindset of continuous improvement to serve customers in over 120 countries.
BHGE có hơn 125 năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp với tư tưởng không ngừng cải tiến để phục vụ khách hàng tại hơn 120 quốc gia.
a community of professional, quality and continuous learning investors who invest effectively for sustainable startup development.
có chất lượng và không ngừng học hỏi để đầu tư hiệu quả hơn cho startup.
While marketing is a continuous procedure, the site is often considered a one-time work.
Trong khi tiếp thị là một thủ tục liên tục, trang web thường được coi là một công việc quan trọng.
Notice that the past continuous does not tell us whether an action was finished or not.
Thì quá khứ tiếp diễn không cho chúng ta biết được hành động hay tình huống đó đã hoàn thành hay chưa.
We use the present continuous for what someone has arranged to do in the future.
Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về những việc một người nào đó đã sắp xếp để làm trong tương lai.
make continuous automatically adjustable from 0 to 100%, energy-efficient.
làm cho liên tục tự động điều chỉnh từ 0 đến 100%, tiết kiệm năng lượng.
Continuous communication with the user
Liên tục liên lạc với người dùng
In the meantime, we also look forward to a continuous development of the exchanges and cooperation between the armies of our two nations.".
Đồng thời chúng tôi cũng trông mong có sự tiếp tục phát triển của sự giao lưu và hợp tác giữa quân đội hai nước.".
Use the Present Continuous to express the idea that something is happening now,
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả ý tưởng
Use the past continuous to describe activities in progress at the time of your story, or to describe the background.
Dùng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả các hành động đang xảy ra tại thời điểm kể câu chuyện, hoặc để miêu tả bối cảnh.
Continuous Energy Wave- A combination of many energy waves fired at a rapid rate.
Continous Energy Bullets: Một sự kết hợp của nhiều sóng năng lượng bắn với tốc độ rất nhanh.
Am I willing to remain in that embrace, in that continuous yes of my life thus woven into his?
Tôi có sẵn lòng ở trong sự ấp ủ đó, trong lời xin vâng liên lỉ đó của cuộc đời tôi để được đan dệt với cuộc đời của Người không?
The maximum continuous load carried by a cable is not to exceed its current rating specified in 2.9.9.
Dòng điện tải dài hạn mà cáp phải chịu không được vượt quá trị số dòng của chúng như nêu ở 2.9.9.
This is a continuous debate that I do not believe will ever be solved completely.
Đây là một cuộc tranh luận đang diễn ra mà tôi không nghĩ rằng sẽ không bao giờ được giải quyết hoàn toàn.
We use the present continuous to talk about a future event that is already planned.
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về một kế hoạch trong tương lai đã được dự định từ trước.
Results: 12965, Time: 0.049

Top dictionary queries

English - Vietnamese