Examples of using Cost in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi một thứ gì đó cost an arm and a leg có nghĩa là nó rất đắt tiền.
Khi một thứ gì đó cost an arm and a leg có nghĩa là nó rất đắt tiền.
Khi bạn nói“ something cost an arm and a leg” có nghĩa là giá của nó rất cao/ đắt.
Khi một thứ gì đó cost an arm and a leg có nghĩa là nó rất đắt tiền.
Khi một thứ gì đó cost an arm and a leg có nghĩa là nó rất đắt tiền.
Khi một thứ gì đó cost an arm and a leg có nghĩa là nó rất đắt tiền.
Khi một thứ gì đó cost an arm and a leg có nghĩa là nó rất đắt tiền.
Khi một thứ gì đó cost an arm and a leg có nghĩa là nó rất đắt tiền.
Khi một thứ gì đó cost an arm and a leg có nghĩa là nó rất đắt tiền.
Khi một thứ gì đó cost an arm and a leg có nghĩa là nó rất đắt tiền.
Khi bạn nói“ something cost an arm and a leg” có nghĩa là giá của nó rất cao/ đắt.
phí hoàn chỉnh( fulfillment cost) hầu như tương tự.
Theo Zillow( một trang web chuyên về mua bán địa ốc) closing cost có thể chiếm từ 2 đến 5% giá thành mua nhà.
Khi một thứ gì đó cost an arm and a leg có nghĩa là nó rất đắt tiền.
Một cái khác là( CPT) Cost Per Thousand, có nghĩa là phải trả một tỷ lệ cố định để hiển thị trong kết quả tìm kiếm 1.000 lần.
Khi một thứ gì đó cost an arm and a leg có nghĩa là nó rất đắt tiền.
The Shockingly High Cost of Cheap Fashion,
Để giảm tối đa cost function, bạn phải lặp rất nhiều lần trong tập dữ liệu.
Bản cập nhật năm 2007, với tên gọi“ The Cost of Green Revisited”,
Artifacts tìm thấy trong 1 game đấu không mất cost trong game đó, và không có giới hạn Act cho các Artifacts.