Examples of using Cost of in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cost of hiring an animatorcông việc.
Cost of hiring an animatorcông việc.
Cost of hiring an animatorcông việc.
Cost of hiring an animatorcông việc.
Chi phí sử dụng nợ- Cost of Debt.
Chi phí chất lượng kém( Cost of poor quality).
Chi phí chất lượng kém( Cost of poor quality).
Cost of Living là báo cáo được Mercer công bố hàng năm.
Bản khảo sát Worldwide Cost of Living được làm hai lần một năm.
Và một trong những yếu tố quan trọng là cost of ownership( CoO).
Ở các công ty dịch vụ, dòng này thường được ghi là“ giá thành dịch vụ”, hay COS( cost of services).
theo“ 2019 Cost of a Data Breach Study.”.
Freda Utley, trong cuốn sách The High Cost of Vengeance xuất bản năm 1949,[ 91]
Freda Utley, trong cuốn sách The High Cost of Vengeance xuất bản năm 1949,[ 91]
Premium( còn gọi là" Interest" hoặc" Cost of Carry"): chi phí thường được tính bằng đô la Mỹ hoặc số điểm mỗi ngày để duy trì vị thế mở.
Premium( còn gọi là" Interest" hoặc" Cost of Carry"): chi phí thường được tính bằng đô la Mỹ
Theo báo cáo Worlddwide Cost of Living của Economist Intelligence Unit( EIU),
Các doanh nghiệp đừng quá quan trọng về giải pháp ERP ngoại hay ERP nội mà nên quan tâm đến chi phí tổng sở hữu( Total Cost of Ownership- TCO), chủ yếu bao gồm các khoản mục.
Theo bản báo cáo“ Cost of a Data Breach” hàng năm lần thứ 8 của Symantec thống kê các thiệt hai do lỗi dữ liệu gây ra, thì sai sót của các nhân viên là nguyên nhân dẫn đến 2/ 3 những dữ liệu sai phạm.
Theo Nghiên cứu" Cost of Data Breach" vào năm 2018,