Examples of using Cups in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mỗi lá bài, từ Bộ Ẩn Chính đến các lá Ẩn Phụ Cups, Coins, Spears,
Two of Cups Xuôi: Tình yêu hợp nhất, sự hợp tác, sự thu hút, các mối quan hệ.
Of Cups có thể đại diện cho một giai đoạn tích cực của quá trình tự suy ngẫm và đổi mới bản thân.
Không phải vô lý khi Nine of Cups được nhiều người gọi là lá bài của Mong Ước.
King of Cups, như mọi lá bài Hoàng Gia khác trong bộ Cups,
4 lá cups, 4 lá swords
10 lá cups, 10 lá swords
Ten of Cups là dấu hiệu của một cuộc sống gia đình hài hòa và yêu thương.
thân tình- những khái niệm sẽ được khám phá trong những lá bài khác của bộ Cups.
Sau những lựa chọn khó khăn ở Seven of Cups và sự trì trệ của Eight of Cups, mọi thứ bắt đầu trở lại cân bằng với Nine of Cups. .
Đây là một tai nghe dạng On- ear nhưng lại có phần cups được làm lớn như một tai nghe Fullsize.
Nhân cách của Queen of Cups kết nối nguồn năng lượng thuộc nguyên tố Nước của bộ Cups với sự tập trung hướng nội của một Nữ hoàng( Queen).
tham khảo[ Queen- Knight] và[ Swords- Cups].
vốn là những kỳ quan đặc trưng của bộ Cups.
Nếu mối quan hệ đang gặp vấn đề thì lời khuyên từ lá bài Ace of Cups trong tình yêu hàm ý hãy nói chuyện nhẹ nhàng với nhau,
Knight of Cups là một người lôi cuốn đối với những người xung quanh,
Nhìn chung, Queen of Cups chỉ năng lượng thuộc tính nữ vốn ở sẵn đó trong góc tâm hồn bạn, rằng những người phụ nữ xuất hiện trong cuộc sống bạn đang hỗ trợ rất nhiều cho bạn và/ hoặc một người phụ nữ sẽ luôn có mặt lúc bạn cần.
Nếu nhìn nhận một cách kỹ càng thì tình trạng lung lay của những chiếc cốc trong 7 of Cups tượng trưng cho nguy cơ xuất hiện những hậu quả của sự suy đồi, nghiện ngập hay sa ngã.
Khi đã đạt được đến cảnh giới của 9 of Cups, bạn sẽ dễ dàng tìm ra được một tình yêu viên mãn bởi chính bạn đã học được cách tự chủ cảm xúc của bản thân.
Thông thường, Four of Cups hàm ý rằng một đề nghị