Examples of using Dân số mỹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người ta dự đoán chỉ trong 10 năm tới, dân số Mỹ sẽ tăng.
Người có“ lưỡi địa lý” chiếm khoảng 1%- 14% dân số Mỹ.
Percentge of US population: phần trăm dân số Mỹ.
Ngày nay, chỉ gần 2% dân số Mỹ sống ở nông trại.
Mở rộng phục vụ Uber Eats tới 70% dân số Mỹ.
Thiết bị smartphone đã đạt được một nửa dân số Mỹ.
Khoảng 15% đến 35% dân số Mỹ bị ảnh hưởng bởi đại dịch cúm
Ngày càng có nhiều người biết đến Bitcoin và khoảng 11% dân số Mỹ đã đầu tư vào nó,
Khoảng 20% dân số Mỹ có là các phản ứng xấu với thực phẩm, nhưng hầu hết những phản ứng đó không phải là dị ứng tự nhiên.
Theo tờ“ Economist”, người da đen chiếm 12,6% dân số Mỹ và 10% các đề cử Oscar kể từ năm 2000 thuộc về các diễn viên da đen.
Theo ước tính mới nhất, kể từ đó đến nay, dân số Mỹ đã tăng 5,8% lên 327 triệu người./.
Khoảng 15% đến 35% dân số Mỹ bị ảnh hưởng bởi đại dịch cúm
Theo ước tính khoảng 70 đến 80% dân số Mỹ không hấp thụ đủ magie,
Bốn mươi bốn phần trăm dân số Mỹ tin rằng Jesus sẽ trở lại để phán xét người sống và kẻ chết vào lúc nào đó trong năm mươi năm tới.
Khoảng 15% đến 35% dân số Mỹ bị ảnh hưởng bởi đại dịch cúm
HBV là một trong những sự khác biệt lớn nhất giữa sức khỏe người Á Châu và dân số Mỹ( trong đó có ít hơn 1% tỉ lệ nhiễm HBV mãn tính).
Dân số Mỹ có triệu chứng của bệnh dị ứng và có tới 75% những triệu chứng này ảnh hưởng tới mắt.
Dân số Mỹ gấp gần 6 lần dân số của Anh và Wales cộng lại.