Examples of using Dòng lệnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để đóng dòng trạng thái lệnh hay lệnh giới hạn trên biểu đồ, chỉ cần nhấn chữ“ x” trên trạng thái lệnh hay dòng lệnh.
Bất kỳ ai có cuốn sách hệ điều hành của Tanenbaum đều có thể nắm được 12.000 dòng lệnh viết bằng ngôn ngư C và Assembly.
Doskey Lệnh doskey dùng để chỉnh sửa dòng lệnh, tạo macro, gọi lại lệnh đã nhập trước đó.
Số lỗi trung bình được thực hiện bởi nhà phát triển trên mỗi đơn vị thời gian hoặc dòng lệnh.
Bạn cũng có thể làm cho phần lớn các nguồn lực ngay lập tức sử dụng dòng lệnh hoặc lối vào.
chỉnh sửa dòng lệnh và tạo macro.
CyberSitter cáo buộc Green Dam sao chép bất hợp pháp hơn 3.000 dòng lệnh từ phần mềm lọc dữ liệu của họ.
chỉnh sửa dòng lệnh và tạo macro.
có khoảng 300.000 dòng lệnh trong một kích thước.
Điều này có thể gây khó chịu; tuy nhiên, bạn có thể sử dụng dòng lệnh để có được một giải pháp đơn giản.
chỉnh sửa dòng lệnh và tạo macro.
chỉnh sửa dòng lệnh và tạo macro.
Khởi động lại sẽ giúp bạn tránh khỏi việc phải dừng/ bắt đầu với 2 dòng lệnh.
Các lập trình viên mới thường miễn cưỡng trong việc rút lui vì họ không thể chịu được khi xóa một dòng lệnh( ngay cả khi nó sai).
phụ nữ trên dòng lệnh.
Cả hai ứng dụng này đều tuyệt vời để chụp ảnh màn hình dòng lệnh nhưng bạn sẽ cần phải quyết định phương pháp nào là tốt nhất cho mình.
Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng dòng lệnh để có được một giải pháp đơn giản.
Giá thành được tính trên số dòng lệnh để duy trì và dạng ngôn ngữ, ví dụ thế”, Bộ Nội vụ nói.
Một trong những điểm đau đầu của môi trường dòng lệnh Windows là các cửa sổ dòng lệnh, các cửa sổ“ giao diện điều khiển”, luôn có một chút lạ.