DỄ TÌM in English translation

easy to find
dễ tìm
dễ dàng tìm thấy
dễ dàng tìm kiếm
dễ kiếm
dễ dàng tìm được
dễ dàng tìm ra
khó tìm
dễ phát hiện
dễ thấy
cho đơn giản để tìm
easily find
dễ dàng tìm thấy
dễ dàng tìm kiếm
dễ dàng tìm được
dễ dàng tìm ra
dễ dàng phát hiện ra
dễ dàng biết được
simple to find
đơn giản để tìm
dễ tìm
dễ dàng để tìm thấy
easy to discover
dễ dàng khám phá
dễ tìm
dễ dàng tìm thấy
easier to find
dễ tìm
dễ dàng tìm thấy
dễ dàng tìm kiếm
dễ kiếm
dễ dàng tìm được
dễ dàng tìm ra
khó tìm
dễ phát hiện
dễ thấy
cho đơn giản để tìm
easy-to-find
dễ tìm
dễ dàng tìm thấy
dễ dàng tìm kiếm
dễ kiếm
dễ dàng tìm được
dễ dàng tìm ra
khó tìm
dễ phát hiện
dễ thấy
cho đơn giản để tìm
easiest to find
dễ tìm
dễ dàng tìm thấy
dễ dàng tìm kiếm
dễ kiếm
dễ dàng tìm được
dễ dàng tìm ra
khó tìm
dễ phát hiện
dễ thấy
cho đơn giản để tìm
easily found
dễ dàng tìm thấy
dễ dàng tìm kiếm
dễ dàng tìm được
dễ dàng tìm ra
dễ dàng phát hiện ra
dễ dàng biết được
difficult to find
khó tìm
khó khăn để tìm
khó kiếm
rất khó để tìm thấy
rất khó để bị phát hiện
dễ tìm
easy to get
dễ dàng để có được
dễ bị
dễ dàng nhận được
dễ dàng để đi
dễ lấy
dễ dàng nhận
dễ kiếm
dễ dàng để có
trở nên dễ dàng
đơn giản để có được
hard to find

Examples of using Dễ tìm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhìn chung, dễ tìm việc làm ở những thành phố lớn hơn các thị trấn nhỏ.
Generally speaking, it is easier to find jobs in big cities than small towns.
Ngôn ngữ nào dễ tìm việc?
Which language job is easy to find.
Đâu dễ tìm người thay thế khi đã vào mùa.
It's not easy to find someone to replace you now that the season has begun.
Như thế dễ tìm Leo hơn.
It will be easier to find Leo.
Sẽ không dễ tìm đâu, đường xấu lắm.
It won't be easy to find, the road is terrible.
Nhà hắn dễ tìm lắm.
His place is easy to find.
Nhưng đâu dễ tìm cái mình đang tìm kiếm.
But it's not easy to find what you're looking for.
Anh dễ tìm đấy.
You were easy to find.
Như vậy dễ tìm mạch máu hơn.
It's easier to find a vein.
Các bộ phận không thể dễ tìm cho xe cũ đến mức đó.
Parts can't be easy to find for a truck that old.
Thế thì dễ tìm rồi. Tốt.
Good. Should be easy to find, then.
Cũng không dễ tìm đâu.
It won't be easy to find it though.
Hẳn sẽ không dễ tìm đầu bếp đã công khai đồng tính đâu.
It won't be easy to find a gay chef who's out.
Nhà dễ tìm chứ?
Was it easy to find?
Dễ tìm chỗ ngồi của bạn.
It's easy to find your polling place.
Cả hai nên dễ tìm.
Both should still be easy to find.
Nó không quá xa và thực sự khá dễ tìm.
It's really not that far and it is easy to find.
Những thứ thường xuyên sử dụng nên sắp xếp ở nơi dễ tìm.
Frequent use should be arranged where it is easy to find.
Cả hai nên dễ tìm.
Both should be easy to find.
Phải có địa chỉ sửa chữa rõ ràng, dễ tìm.
There should be a clearly discussed return policy, which is easy to find.
Results: 519, Time: 0.0885

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English