DỊCH VỤ NÊN in English translation

service should
dịch vụ nên
dịch vụ phải
service cần
services should
dịch vụ nên
dịch vụ phải
service cần

Examples of using Dịch vụ nên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chủ nghĩa tự do kinh tế quan niệm giá trị của hàng hóa và dịch vụ nên được quyết định bởi sự lựa chọn tự do của các cá nhân, tức là theo các động lực của thị trường.
Economic liberalism argues that the value of goods and services should be determined by the free choice of individuals, that is, market forces.
Một dịch vụ nên được sử dụng đối với bất kỳ ứng dụng nào cần tồn tại trong một thời gian dài, chẳng hạn như một trình giám sát mạng hoặc ứng dụng kiểm tra- cập nhật.
A service should be used for any application that needs to persist for a long time, such as a network monitor or update-checking application.
Thuật ngữ này được liên kết với một sự đồng thuận xã hội( thường được thể hiện thông qua các cuộc bầu cử dân chủ) rằng một số dịch vụ nên có sẵn cho tất cả mọi người, bất kể thu nhập, khả năng thể chất hoặc năng lực trí tuệ của họ.
The term is associated with a social consensus(usually expressed through democratic elections) that certain services should be available to all, regardless of income, physical ability or mental acuity.
Nếu cần truyền đạt những yếu tố kiến trúc như component hay dịch vụ nên làm, hãy viết các câu chuyện kỹ thuật( technical stories)
If you need to capture technical requirements that communicate what an architectural element like a component or service should do, then write technical stories or- which is my preference- use a
Ví dụ, một trình chơi nhạc đang phát nhạc từ một dịch vụ nên được đặt để chạy trong tiền cảnh,
For example, a music player that plays music from a service should be set to run in the foreground,
Nếu cần truyền đạt những yếu tố kiến trúc như component hay dịch vụ nên làm, hãy viết các câu chuyện kỹ thuật( technical stories) hoặc sử dụng ngôn ngữ mô hình hóa như UML.
If you need to communicate what an architectural element like a component or service should do, then write technical stories or-which is my preference-use a modeling language like UML.
Lựa chọn nơi cung cấp đạt hiệu quả nhất về sản phẩm/ dịch vụ nhìn thấy xem sản phẩm/ dịch vụ nên được trực tiếp bán cho các khách hàng hay bán thông qua trung gian.
Choice of distribution channels best results on products/ services see if the product/ service should be directly sold to consumers or sold through intermediaries.
Lựa chọn kênh phân phối đạt kết quả nhất về sản phẩm/ dịch vụ xem xem sản phẩm/ dịch vụ nên được trực tiếp bán cho các khách hàng hay bán thông qua trung gian.
Choice of distribution channels best results on products/ services see if the product/ service should be directly sold to consumers or sold through intermediaries.
phạm vi của các sản phẩm dịch vụ nên càng rộng càng tốt.
in other words, the range of product offerings should be as broad as possible.
không có mối quan hệ- trong thực tế việc bán hàng và dịch vụ nên không bao giờ được xem là vấn đề riêng biệt- dịch vụ khách hàng
sales are actually different departments and don't have any relationship- in reality the sales and service ought to by no means be seen as separate points- customer support is about understanding the customer's wants,
Tính toán có bao nhiên người đang sử dụng dịch vụ, nên chúng có thể làm cho dễ dùng hơn
Measure how many people are using services, so they can be made easier to use and make sure there is enough capacity
Hơn nữa, người dùng có khuynh hướng tìm kiếm các sản phẩm và dịch vụ, nên hãy tránh sử dụng tên công ty của bạn trong tiêu đề quảng cáo trừ khi mục tiêu của bạn là đạt được sự công nhận tên nhãn hiệu/ công ty.
In addition, remember that users tend to search for products and services, so avoid using your company name in the ad title unless your goal is brand/company name recognition.
Chỉ có bàn dịch vụ nên đóng các sự cố đã được giải quyết.
Only the service desk should close resolved incidents.
Những người đang phát triển một dự án dịch vụ nên kiểm tra thật kỹ lưỡng.
Those who are developing a service project should do a thorough re-checking.
Hầu hết các cuộc gọi dịch vụ nên được tham dự trong vòng một hoặc hai ngày.
Most service calls should be attended to within a day or two.
nhãn hiệu dịch vụ nên được bao gồm.
trademarks or service marks should be included.
Những Ma Kết làm trong ngành dịch vụ nên cư xử lịch sự với mọi khách hàng tiềm năng.
Those working in the service industry should behave politely with every potential customer.
Hợp đồng dịch vụ nên mới và giống
Service contracts should be as new and the same as new copiers
Nói chung, lịch sử dịch vụ nên có trong hồ sơ nếu nhà bán lẻ đáng tin cậy và kiên định trong chế độ bảo trì.
Generally speaking, the service history should be on file if the retailer is reliable and steadfast in maintenance regimes.
Đây là loại hình kiểm toán dịch vụ nên được tiêu chuẩn thực hành khi cấu hình bất kỳ máy chủ mới trong cơ sở hạ tầng của bạn.
This type of service audit should be standard practice when configuring any new server in your infrastructure.
Results: 397207, Time: 0.017

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English