Examples of using Dọn về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông dọn về Boston.
Giữa năm 2011 tôi quyết định dọn về California.
Giữa năm 2011 tôi quyết định dọn về California.
Bố, chừng nào mình sẽ dọn về nông trại?
con sẽ dọn về.
Người yêu tôi bỏ tôi, tôi phải dọn về nhà.
Dù gì con cũng sắp dọn về đây rồi mà.
Nó nói muốn dọn về Chicago.
Mi Rae. Em muốn dọn về đây.
Nó nói muốn dọn về Chicago.
Giờ ta có thể trả tiền thuê nhà và dọn về đó ở rồi.
Tôi đề nghị cô ấy dọn về.
Sau đó chúng tôi dọn về Grand Junction, nơi nhà tôi là một mục sư tại một giáo đường lớn.
Tôi dọn về Dharamsala, và bắt đầu làm việc với Geshe Ngawang Dhargyey,
Melania và con trai Barron của bà sẽ dọn về 1600 Pennsylvania Av vào mùa hè này.
khoảng 1,350 công ty đã dọn về Indiana từ các tiểu bang khác,
Khi dọn về Newark, Cory sống 8 năm trời trong khu chung cư với những người lợi tức thấp.
là việc đòi em dọn về ngoại ô.
Khi Hi- Top thất bại họ dọn về một căn chung cư nhỏ ở Riverton bên trên một tiệm giặt.
Sau khi tốt nghiệp đại học Smith College, Julia Child dọn về New York