Examples of using Darwin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tác giả: Darwin, Erasmus.
Làn sóng đầu tiên là tiến hóa của Darwin.
Học thuyết Tân- Darwin.
Đặt tại không gian mua sắm lớn nhất Darwin, Casuarina Square.
đã đến Darwin.
Bán nhà ở Darwin.
Darwin: Gà,
Sau Darwin, các nhà nghiên cứu đã xác định ba yếu tố chính tác động đến tiến hóa: Chọn lọc tự nhiên, yếu tố ngẫu nhiên và dòng gene.
Theo bài đọc, Darwin tin điều gì sẽ xảy ra với những cảm xúc con người mà không được biểu lộ?
Trung tâm dịch vụ là Nhulunbuy, cách Darwin 600 km về phía đông, được thành lập vào thập niên 1970 như một thị trấn mỏ bauxit.
Tâm lý học, kinh tế và xã hội học đều đang đợi chờ một Darwin, mà công trình của Darwin sẽ lại đợi chờ một Einstein mới…”.
Theo thuyết tiến hóa của Darwin, nền văn minh của nhân loại xuất hiện không thể quá 10.000 năm.
Darwine là một port của các thư viện Wine đến Darwin và macOS cho cả kiến trúc PowerPC và Intel x86.
Nhờ Darwin, thôi không còn đúng nữa khi nói rằng không gì mà chúng ta biết, nhìn có vẻ đã thiết kế, trừ khi nó đã được thiết kế.
Trở lại lý thuyết Darwin, người đã đề xuất vào thế kỷ 19 rằng biểu cảm trên
Lễ hội Darwin là biểu hiện của sự độc đáo của thành phố,
Theo thuyết tiến hóa của Darwin, con người chỉ có nền văn minh khoảng 10 ngàn năm lịch sử mà thôi.
Dựa vào học thuyết tiến hóa của Darwin, con người tiến hóa từ loài khỉ, và nền văn minh không vượt quá mười ngàn năm trở lại.
Làm thế nào Darwin đã từ chủ trương Chọn lọc tự nhiên phát triển lên tới Thuyết tiến hóa?
Khoảng 10.000 quân Úc và các đồng minh khác đến Darwin ngay từ đầu Thế chiến II,