Examples of using Deal in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nhiều Big Deal của họ.
Bản thân cá nhân các thư viện đôi khi đã cảnh báo rằng họ đã định hủy bỏ các vụ Big Deal, và thỉnh thoảng cũng có người đã làm thế.
App Store có hàng triệu ứng dụng, nhưng không có tùy chọn giúp bạn tìm thấy các deal hoặc cho phép bạn theo dõi giá của từng ứng dụng.
những nhà hàng đó không cần có deal.
ít nhất 20% số deal đã được đầu tư.
Deal Chia bài cho một tay mới
Kể cả trường hợp bạn vừa được deal pocket aces 2 lần liên tiếp thì xác suất lại có được aces trong hand tiếp theo cũng không thay đổi.
Dù không có sự trợ giúp của Magnus, PA vẫn có 800 GPM và deal được 26k damage trong 28 phút thi đấu.
Chúng ta đã có một deal rất gần với việc kí kết nhưng họ( Trung Quốc) đã phá hỏng nó.
A deal( Bạn cũng có thể dùng make a deal hay strike a deal- một trong hai sự lựa chọn là đúng).
Cũng không cần đau đầu tìm deal transfer cho nó nữa, hoàn toàn rảnh rang luôn.
Tôi nghĩ ông ta muốn làm một cái‘ deal', nhưng thẳng thắn mà nói, ông ta đang không tiến nhanh đủ.
Danh sách Deal hoặc No Bargain cũng tăng sức hấp dẫn với người xem và nhân viên ngân hàng thần bí trong bóng tối.
Ngay khi bạn vừa đặt cược, bấm nút Deal, bạn và Banker sẽ nhận được hai bộ bài đối mặt nhau.
bấm nút Deal, bạn và Banker sẽ nhận được hai bộ bài đối mặt nhau.
Giả sử bạn có 1 deal trong đó bạn bán thức ăn giá trị$ 40 với giá$ 20.
Mỗi ngày, AppSumo cung cấp 1 deal bảo đảm giúp bạn chiến thắng( hoặc ít nhất trở thành một doanh nhân tốt hơn).
Nhưng, rất nhiều người tìm việc làm mắc sai lầm khi không deal lương khi họ nhận được lời đề nghị làm việc, bất kể họ có tuyệt vọng hay không.
Apple Investigating Foxconn' s Steps to Deal With Suicides,
Ngoài ra còn có các game như Deal hay No Deal Bingo và Lucky Numbers Bingo.