Examples of using Denver post in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The Denver Post, ngày 24 tháng 6 năm 2005.
Trụ sở cũ của Denver Post ở trung tâm thành phố Denver. .
Trụ sở cũ của Denver Post ở trung tâm thành phố Denver. .
MediaNews Nhóm mua Denver Post vào năm 1987, những công ty có trụ sở tại Denver. .
Bạn sẽ cười, bạn sẽ khóc… bạn sẽ yêu cuốn sách này”.- Denver Post.
Một, bạn phải có gen tốt”, ông nói với tờ Denver Post vào năm 2013.
The Denver Post và Seattle Post Intelligencer đã gọi ông là“ Dean của tương lai học”.
Họa Mike Keefe của tờ Denver Post chiến thắng ở hạng mục tranh biếm họa báo.
ấn phẩm bao gồm Denver Post và Orange County Register.
ấn phẩm bao gồm Denver Post và Orange County Register.
ấn phẩm bao gồm Denver Post và Orange County Register.
Báo Denver Post đã đăng hình ảnh chụp từ trên không cho thấy khoảng 300 ngôi nhà đã bị phá hủy.
Theo tờ Denver Post, người Nuggets chia sẻ cá da trơn, xương sườn và các món ăn miền Nam khác.
Chân thật như một truyện dân gian nhưng vẫn siết lòng độc giả với sức mạnh thật sự", Denver Post.
Không một ai trong chúng tôi muốn tiếp tục tháo dỡ phòng tin tức của tờ Denver Post,” ông Ryckman nói.
Theo tờ Denver Post, giờ cuối cùng của phiên lập pháp đã chứng kiến sự phân chia ở cả hai đảng chính trị.
cho Chicago Tribune hay cho Denver Post.
Bà Fields trình bày chi tiết vụ giết hại con trai của bà và án lệ tòa án sau đó, tờ Denver Post đưa tin.
Kể từ khi Digital First Media mua Denver Post, nhân viên của tờ giấy đã bị thu hẹp lại, khiến cho các đoàn thể ngành tin tức phẫn nộ.
Kể từ khi Digital First Media mua Denver Post, nhân viên của tờ giấy đã bị thu hẹp lại, khiến cho các đoàn thể ngành tin tức phẫn nộ.