Examples of using Diagram in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sơ đồ hoạt động( Activity Diagram) Các hoạt động xuất hiện trong một use case hoặc trong một hành vi của object thường diễn ra theo một trình tự như 11 bước ở ví dụ trên.
Để bắt đầu, có CIE 1976 Uniform Chromaticity Diagram đại diện cho bóng ma có thể nhìn thấy của màu sắc bằng mắt người,
Trong trường hợp application của chúng ta sử dụng một Command/ Query Bus, diagram của chúng ta cũng sẽ không thay đổi nhiều ngoại trừ việc Controller bây giờ sẽ phụ thuộc vào Bus và Command/ Query.
Sự khác biệt lớn giữa các mô hình này và mô hình context diagram là các bản đồ hệ sinh thái sẽ hiển thị các hệ thống không tương tác trực tiếp với hệ thống theo phát hiện; đó là hệ thống thượng nguồn và hạ nguồn.
Nếu con số tính toán bởi Tree Diagram trước kia và chứng minh minh
và scatter diagram.
A flow diagram of the synthetic process( đây là) cần được cung
Biểu đồ tương đồng- Affinity diagram, và Phân tích quyết định nhiều tiêu chí.[ 6]
Diagram là gì?
Diagram là gì?
Workflow diagram là gì.
Quá trình dòng chảy Diagram.
Cách vẽ class diagram trong uml.
Các quan hệ trong class diagram.
Thủy lực ống chỉ Van Diagram.
Tên tài liệu: Entity Relationship Diagram.
Block Diagram của bài thí nghiệm.
Cái mình vẽ là level 0 diagram.
Lúc này ta sẽ có được Sankey Diagram.
Trình VI gồm có front panel và block diagram.