Examples of using Difficult in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phần thi difficult round.
Hãy tìm chữ" Difficult".
Các trang liên kết đến“ difficult”.
Khuyết điểm: Difficult to access by csr.
Nhưng chồng Trevor của tôi thích" Difficult People.".
Hàng đầu, đầu trang 10 Brutally Difficult Realistic Games.
Chương trình yêu thích:" Difficult People" và" Party Down.".
Healing Is Difficult, vào năm 2001.
it can be difficult for….
Difficult không thể được sử dụng để mô tả tính chất của vật chất.
It was difficult work( Đó là một công việc khó).
Ví dụ như:‘ tough',‘ hard' and‘ tricky' là từ đồng nghĩa của tính từ‘ difficult'.
Romeo hãy cứu em, họ cứ cố khiến em đổi thay This love is difficult but it' s real.
Not having a car, she finds it difficult to get around.(= bởi vì cô ấy không có xe hơi).
Điều này là do các tiêu đề báo chí thường là những câu chưa đầy đủ( ví dụ Difficult Times Ahead).
Thông tin vị trí không được đáp ứng khi nhận GPS trên màn hình của máy ảnh hiển thị với biểu tượng Searching/ Difficult.
Điều này vốn rất bình thường bởi vì tiêu đề báo thường là những câu văn không hoàn chỉnh( như Difficult Times Ahead).
Câu hỏi kiểm tra như thế này được thiết kế có chủ ý là difficult, trong khi viết tốt có nghĩa là dễ đọc.
năm 2001 của cô, Healing Is Difficult.
Sự quan tâm của Knowles- Carter trong việc sử dụng tác phẩm của Shire đã được khơi dậy bằng tác phẩm của Shire" For Women Who Are Difficult to Love".