Examples of using Doctrine in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó liên quan đến một khái niệm trong luật thuế được gọi là“ nguyên tắc chuyển giao từng bước”( step transaction doctrine)- khi xác định được việc tái cấu trúc doanh nghiệp là một phần của một chuỗi chóng vánh các hành vi có vẻ tách biệt, nhưng thực chất được lên kế hoạch và thực hiện để trốn thuế.
Là quy luật theo đó giá trị của tri thức được xác định bởi những áp dụng sai lầm các quy tắc khoa học- là một học thuyết độc đoán về mặt nhận thức( arbitrary epistemological doctrine) được sáng chế ra bởi các triết gia có ý định phá hoại niềm tin tôn giáo.
sách tiếng Anh đầu tiên viết chi tiết về đề tài này là“ The History and Doctrine of Buddhism”( Lịch Sử và Giáo Pháp của Phật Giáo) của tác giả Edward Upham, xuất bản năm 1844.
dụ của Vatican từ thế kỷ thứ 15: Học thuyết Khám phá( Doctrine of Discovery) và khái niệm Đất vô chủ( terra nullius).
Từ bản thảo của Bucer, Cranmer thiết lập nghi thức tấn phong cho ba chức vụ của giáo hội: chấp sự, mục sư, và Giám mục.[ 68] Trong năm ấy, Cranmer cho ấn hành quyển Defence of the True and Catholic Doctrine of the Sacrament of the Body and Blood of Christ giải thích quan điểm thần học của thánh lễ Tiệc Thánh trong Sách Cầu nguyện.
CONGREGATION FOR THE DOCTRINE OF THE FAITH, Letter Placuit Deo on Certain
Rails có một doctrine.
Tà Thuyết: False doctrine.
Test các lớp Doctrine khác.
Tà Thuyết: False doctrine.
Trường hợp này được gọi là First Sale Doctrine.
Bộ The Secret Doctrine phát hành tháng mười 1888.
( ii) Sự cần thiết của separation doctrine.
Trường hợp này được gọi là First Sale Doctrine.
Trường hợp này được gọi là First Sale Doctrine.
Trường hợp này được gọi là First Sale Doctrine.
Trường hợp này được gọi là First Sale Doctrine.
Học thuyết Mác- Lênin The Marxist- Leninist doctrine.
Chữ D đó là: Doctrine, Discipline, Dévotion.
Khi bạn tạo project, Doctrine được sử dụng mặc định.