DONG QUAI in English translation

dong quai
đồng quai

Examples of using Dong quai in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những người dùng warfarin làm loãng máu không nên sử dụng dong quai.
People who take the blood thinner warfarin shouldn't use dong quai.
Những người dùng warfarin làm loãng máu không nên sử dụng dong quai.
People who use blood thinners should also not take Dong Quai.
Những người dùng warfarin làm loãng máu không nên sử dụng dong quai.
People with bleeding disorders should not use dong quai.
Một số nghiên cứu chỉ ra rằng dong quai có thể hạ huyết áp.
Some studies indicate that dong quai can lower blood pressure.
Dong quai được sử dụng để điều trị các vấn đề sinh sản nữ.
Dong quai is used to treat female problems.
Đừng sử dụng dong quai nếu bạn đang được điều trị bằng xạ trị.
Also do not take dong quai if you are having ultraviolet treatments.
Trong Châu Á, danh tiếng của dong quai có lẽ chỉ đứng sau nhân sâm.
In Asia, dong quai's reputation is perhaps second only to ginseng.
Tại thời điểm này, không có sử dụng đã được chứng minh cho dong quai.
At this time, there are no known health reasons to use dong quai.
Dong Quai là một loại cây mà rễ được sử dụng để làm thuốc thảo dược.
Dong quai is a type of plant that the roots can be used to be used as medicine.
Đừng dùng dong quai nếu bạn bị ung thư nhạy cảm với hormone.
Do not take epimedium if you have a hormone-sensitive caner.
Dong quai có thể làm cho một số người nhạy cảm hơn với ánh nắng mặt trời.
Dong Quai may cause some fair-skinned people to become more sensitive to sunlight.
Dong Quai đã giành được danh tiếng như là" loại thảo mộc cuối cùng" dành cho phụ nữ.
The Don Quai root has earned a reputation as the"ultimate herb" for women.
Phụ nữ nên tránh dong quai trong khi mang thai,
Women should avoid dong quai during pregnancy, lactation,
Tại Bắc Mỹ, các nhà thảo dược đưa ra một liều lượng tiêu chuẩn hàng ngày cho Dong Quai từ 3 đến 15 gram.
At North America, herbalists suggested a standard daily dosage for Dong Quai is from 3 to 15 grams.
Angelica sinensis, thường được gọi là dong quai hay" nhân sâm nữ" là một loại thảo mộc từ họ Apiaceae, bản địa đến Trung Quốc.
Angelica sinensis, commonly known as"dong quai" or"female ginseng" is a herb from the family Apiaceae, indigenous to China.
làm thế nào để mua Angelica gốc hoặc Dong Quai Herb Phải không?
how to buy Angelica Root or Dong Quai Herb Rightly?
Dong Quai: Trong nhiều thế kỷ,
Dong Quai Root: For centuries, this Asian root
Dong quai( dang gui)- được sử dụng cho các khiếu nại phụ khoa
Dong quai(dang gui)- used for gynaecological complaints, such as premenstrual tension, menopause symptoms
Angelica Sinensis( Dong Quai) là một loại thảo mộc Trung Quốc truyền thống phát triển ở Trung Quốc và cũng có thể được tìm thấy ở Đông Nam Á.
Angelica Sinensis(Dong Quai) is a traditional Chinese herb much grow in China and also can be found in Southeast Asia.
Một nghiên cứu về dong quai để xác định tác dụng của nó đối với các cơn bốc hỏa trong thời kỳ mãn kinh cho thấy không có lợi ích.
One study of dong quai to determine its effects on hot flashes during menopause found no benefits.
Results: 55, Time: 0.0204

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English