Examples of using Dostoyevsky in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
từ phim Fyodor Dostoyevsky đến Sergei Eisenstein,
Fyodor Dostoyevsky, và Houston Stewart Chamberlain,
Fyodor Dostoyevsky, Eugène Ionesco,
Dostoyevsky đã bị bắt
Thật ngớ ngẩn nếu tuyên bố von Trier thực sự đồng ý với giả định sỉ nhục này- chỉ có Dostoyevsky, rõ ràng là một nghệ sĩ bản sắc hơn,
Fyodor Dostoyevsky, Eugène Ionesco,
Năm 1859, ông cũng cho phép Dostoyevsky được về Sankt- Peterburg sau 10 năm lưu đày mà sống trong quãng đời còn lại, nhưng không ban cho văn hào này một đặc ân hay đặc lợi gì đồng thời Dostoyevsky không thể thoát khỏi tầm theo dõi của lực lượng cảnh sát.
Dickens, Dostoyevsky và Tolstoy viết cho tầng lớp trung lưu mới nổi,
Tôi thích Dostoyevsky.
Đúng.- Dostoyevsky?
Bố tôi mê Dostoyevsky.
Dostoyevsky viết về Ukraina!
Đọc Dostoyevsky năm mười bảy.
Ông có biết Dostoyevsky.?
Nhà hàng gần Dostoyevsky Station.
Anh từng đọc Dostoyevsky chưa?
Anh đọc Dostoyevsky chưa?
Dostoyevsky viết về Ukraina!
Cô em đọc cả Dostoyevsky à?
Năm 1839, bố của Dostoyevsky qua đời.