Examples of using Dreams in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi là Baek Seung Soo, Giám đốc điều hành đội Dreams. CÂU CHUYỆN GOPCHANG.
Các cầu thủ đội dreams.
Và họ sẽ thông báo giải thể đội Dreams ngay lập tức.
Bán ước mơ, không phải bán sản phẩm Sell Dreams.
Sản xuất Dreams.
Cole biểu diễn trong chương trình What Dreams May Come.
Theo Lauri Quinn Loewenberg, tác giả của cuốn“ Dream On It: Unlock Your Dreams, Change Your Life” tạm dịch: Mơ đi.
Star of Circus, Dreams of Fairy Tale,
mang tên[[" First/ Dreams Come True"]].
Thí dụ như, book[.=‘ Dreams'] có nghĩa rằng cho mỗi Element book tìm thấy trong current context, nó sẽ được thử xem có trị số bằng Dreams không.
Mảnh vỡ của các trò chơi trực tuyến Dreams trình duyệt nhiều,
Nhưng biết người hâm mộ Dreams nói gì không?
Nhìn thấy đội Dreams đứng bét mà không ý thức được Nói thật, tầm nghiêm trọng, tôi đã nghĩ đội này quá kém.
Đội Dreams đã xin thêm thời gian cho vòng tuyển đầu tiên
Tôi đã có kết cục như Dreams bây giờ. Nếu đầu tư vào câu lạc bộ bóng chày.
Xin lỗi, nhưng tôi nghĩ Dreams không có chỗ cho anh đâu.
Đều muốn thắng Dreams ba lần, vào sân. nên họ đã để các tay ném bóng giỏi nhất.
Giám đốc điều hành đội Dreams, Baek Seung Soo… Bằng cách nào đó, anh ta đã nhanh chóng hoàn thành xong các hợp đồng.
Dù vậy, đội Dreams đã thay đổi từ khi giám đốc điều hành mới… cứ chỉ trích công ty con suốt thế? Sao cái cô xinh đẹp đó?
Là giám đốc điều hành đội Dreams, tôi yêu cầu chấm dứt hiệu lực hợp đồng này.