Examples of using Duration in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
reduces duration restoring following mổ and set chất lượng cuộc sống better.
bao gồm“ Litigation hold duration( ngày)”,“ Note”( cho phép bạn thông báo cho người dùng
Visit Duration, Page/ Visit or Event
DRIFT Một loạt các dự án âm thanh thể nghiệm Dự án 1: Duration tại Trung tâm Nghệ thuật và Văn hóa Bangkok, Bangkok, Thái Lan( 2014).
We đang ở in one bệnh viện lớn with devices require, and have establish one quy trình to cải thiện performance of the bác sĩ and làm reduces duration cho các thủ tục provide the one trị hiệu quả tại Đại học Virginia,
DURATION: Tối thiểu 1 tuần.
DURATION: Tối thiểu 1 tuần.
DURATION: Tối thiểu 1 tuần.
DURATION OF EACH STAY: Thời gian lưu trú tối đa bạn có thể ở lại khu vực Schengen.
DURATION OF STAY…… DAYS cho biết số ngày bạn có thể ở lại trong khu vực Schengen.
DURATION OF STAY… DAYS” chỉ số ngày mà bạn có thể lưu trú tại khu vực Schengen.
DURATION OF STAY… DAYS” chỉ số ngày
Không có maximum duration.
Không có maximum duration.
Không có maximum duration.
Không có maximum duration.
Nghĩa của từ: duration.
Bond duration là gì.
Chọn duration là 5s.
Duration của 1 cuộc gọi.