Examples of using Dustin moskovitz in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dustin Moskovitz- Nhà đồng sáng lập Facebook và Asana.
Đồng sáng lập Facebook Dustin Moskovitz và vợ Cari Tuna.
Dustin Moskovitz- Nhà đồng sáng lập Facebook và Asana.
Của Eduardo Saverin và 5% cho Dustin Moskovitz.
Đồng sáng lập Facebook Dustin Moskovitz và vợ Cari Tuna.
Hai người sáng lập Asana, Dustin Moskovitz và Justin Rosenstein.
Đồng sáng lập Facebook Dustin Moskovitz lái một chiếc Volkswagen R32.
Dustin Moskovitz không còn là tỷ phú trẻ nhất thế giới.
Zuckerberg chỉ hơn bạn mình, Dustin Moskovitz có 8 ngày tuổi.
30% của Eduardo Saverin và 5% cho Dustin Moskovitz.
Dustin Moskovitz- Hiểu rằng kinh doanh là một con đường rủi ro cao.
Dustin Moskovitz đang giữ vị trí tỷ phú trẻ tuổi nhất nước Mỹ.
Năm 2004, Hughe sáng lập Facebook tại Harvard cùng với Zuckerberg và Dustin Moskovitz.
Người đồng sáng lập Facebook Dustin Moskovitz là người trẻ tuổi nhất trong danh sách.
Asana được tạo ra vào năm 2008 bởi Dustin Moskovitz, người đồng sáng lập Facebook.
Dustin Moskovitz, nhà đồng sáng lập của ứng dụng về hiệu suất Asana và Facebook.
Founder của Asana là bạn Dustin Moskovitz( co- founder của Facebook)
Những nhà sáng lập Facebook: Dustin Moskovitz, Hughes, và Zuckerberg trong phòng ký túc xá tại Harvard.
Dustin Moskovitz, Giám đốc công nghệ đầu tiên của Facebook, là bạn cùng phòng với Mark Zuckerberg.
Dustin Moskovitz là bạn cùng phòng của Mark Zuckerberg tại Harvard và là nhân viên thứ 3 của Facebook.