Examples of using Edison in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta cười nói. Edison!
Chính Thomas Edison đã đem điện tới công chúng, chứ không phải là tổ chức môi trường Sierra Club.
Sau khi bỏ Edison, vào năm 1886, Tesla hợp tác với Robert Lane
Trong khách sạn Edison bạn sẽ tìm thấy đủ nhu cầu cần thiết để giữ cho bạn hài lòng nếu bạn không muốn đi ra ngoài vào thành phố.
Chúng tôi giành Giải Thưởng Edison cho stent phủ thuốc có khung tự tiêu Absorb của Abbott và hệ thống MitraClip.
Thị trấn Edison, New Jersey,
Edison luôn nhắc rằng họ đến đây không phải vì tiền mà để có cơ
Thay vào đó, Edison đề nghị chỉ nâng lương thêm 10 đô từ 18 đô một tuần cho Tesla.
Trong cuộc sống thực tại, chúng ta có thể học theo gương Edison khi chúng ta bị mất nhà đầu tư hay một nhân viên bất ngờ bỏ việc ở startup của chúng ta.
Edison trả lời rất tự tin:“ Ồ,
Tòa nhà bên trong nhà máy của nhà phát minh huyền thoại Thomas Edison, chiếm hơn một nửa khu vực này, đã bị nhấn chìm trong biển lửa.
Ngoài ra, những hãng phụ thuộc Edison International và nhân viên của SCE không hợp lệ được tham gia Edison Scholars Program.
Edison đã thành công vì ông lặp lại thí nghiệm cho đến khi thực sự tìm ra giải pháp đúng.
Công ty con lớn nhất thuộc Edison International và là công ty cấp điện chính cho phần lớn khu vực Nam California.
Edison hỏi bà rằng trong đó viết gì, nên bà đã đọc
Nhà lãnh đạo truyền thống Edison Chihota của Mashonaland East đã nói với các hãng truyền thông rằng những người cá tồn tại.
Máy quay đĩa được Edison hoàn thiện và Edison đã kết hợp với George Eastman cùng nhau phát triển ngành điện ảnh.
Nếu Edison không phát minh ra chiếc bóng điện thì một người khác cũng phát minh ra thôi.
Một nhà máy Edison ở New Jersey đã bắt đầu sản xuất những con búp bê có thể đọc thuộc vần mẫu giáo dài 20 giây.
Nếu đặt trong thời hiện tại, bạn có thể coi Edison là Elon Musk,