EGO in English translation

ego
bản ngã
cái tôi
chân ngã
chơn ngã
egos
bản ngã
cái tôi
chân ngã
chơn ngã

Examples of using Ego in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thần học gọi Ego là thiên thần( Angel) mà Thượng Đế ban
Theology calls the EGO the Angel that God gives us at the moment of our birth,
King Messiah là Ego được thanh tẩy bằng cách giặt giũ áo quần của mình( nghĩa là các Phàm Ngã của Chân Ngã khi tái sinh), trong rượu nho từ trên trời, tức là Buddhi.
And King Messiah is the EGO purified by washing his garments(i. e., his personalities in re-birth), in the wine from above, or BUDDHI.
Bộ lọc Ego tôi nhìn thấy trong danh sách phòng Trò chuyện được Theo dõi là gì?
What is the Ego Filter I see in my Followed Chat rooms list?
nó đối mặt với những nội dung kia của Ego, như một Ego- lý tưởng, hay Super- ego..
it confronts the other contents of the ego as an ego ideal or super-ego”.
Sau đó, chúng ta thấy, sự khác biệt của Ego và Super- ego là không phải vấn đề của ngẫu nhiên;
We see, then, that the differentiation of the super-ego from the ego is no matter of chance;
nó đối mặt với những nội dung kia của Ego, như một Ego- lý tưởng, hay Super- ego..
it confronts the other contents of the ego as an ego ideal or superego.
Vậy cho nên không bao giờ có một ý thức trong sáng của Tư Kỷ/ Ego; nhưng chỉ có tư duy ý thức về tư- kỷ.
Thus there is never an Ego consciousness but only consciousness of the Ego..
Trong khi tổng tốc độ của V9 không đạt các quán bar của Ego hoặc SR- với tốc độ tối đa 114 dặm một giờ- thương mại- off trong khả năng chịu đựng gồ ghề là nhiều hơn giá trị nó.
While the V9's total speed doesn't reach the bars of the Ego or the SR- with a maximum speed of 114 miles per hour- the trade-off in rugged stamina is more than worth it.
Trong phân tích tâm lý, những khuynh hướng này vốn đã bị chặn đóng, đứng đối lập với Ego, và phân tích tâm lý thì đối mặt với nhiệm vụ loại bỏ những đề kháng vốn Ego trưng bày chống lại trong liên quan chính nó với cái- bị- đàn áp.
In analysis these trends which have been shut out stand in opposition to the ego, and the analysis is faced with the task of removing the resistances which the ego displays against concerning itself with the repressed.
chính là ego của chúng ta quá yếu.
is precisely that our egos are too weak.
Chúng ta đừng nên quên rằng trong hệ thống con người- ngay cả đến các triết lý không biết cách phân chia thất phân của chúng tôi- Ego hay con người biết suy tư được gọi là Logos hay là con của Vua Linh Hồn và Nữ Hoàng Tinh Thần.
Let us not forget that in the human system-even according to those philosophies which ignore our septenary division-the EGO or thinking man is called the Logos, or the Son of King of Soul and Queen of Spirit.
Hay phê bình đầy tính nghệ thuật của Anton Ego ở cuối phim Ratatouille,
Or Anton Ego's artful critique of criticism at the end of Ratatouille, arguably the slyest words
Và Ucs. này thuộc về Ego không phải là tiềm ẩn
And this Ucs. belonging to the ego is not latent like the Pcs.;
các hoạt động trong đó có ít dưới sự kiểm soát của người đàn ông mình Ego.
mass of astral matter, the movements and activities of which are little under the control of the man himself- the Ego.
Tôi đang nói về Georg Groddeck[ 20], người không bao giờ mệt mỏi nhấn mạnh rằng những gì chúng ta gọi là Ego của chúng ta, chủ yếu là cư xử một cách thụ động trong đời sống, và như ông đã diễn tả, rằng chúng ta thì“ bị sống” bởi những sức mạnh không biết được, và không thể kiểm soát được[ 21].
I am speaking of Georg Groddeck, who is never tired of insisting that what we call our ego behaves essentially passively in life, and that, as he expresses it, we are'lived' by unknown and uncontrollable forces.
Một khuynh hướng nổi lên để tách biệt khỏi ego, tất cả mọi thứ có thể trở thành một nguồn của khó chịu loại giống như thế, để ném nó ra bên ngoài, và tạo ra một ego- lạc- thú thuần khiết, vốn nó đương đầu với một“ bên ngoài” lạ lùng và đe dọa.
A tendency arises to separate from the ego everything that can become a source of such unpleasure, to throw it outside and to create a pure pleasure-ego which is confronted by a strange and threatening“outside”.
Chúng ta đã đi đến một gì đó trong tự thân Ego vốn cũng là vô thức,
We have come upon something in the ego itself which is also unconscious, which behaves exactly like the repressed- that is,
Cậu là một trong 300 chân sút U- 18 được tuyển chọn bởi Jinpachi Ego, người đàn ông được Hiệp Hội Bóng Đá Nhật Bản thuê sau hồi FIFA World Cup năm 2018, nhằm dẫn dắt Nhật Bản vô địch World Cup bằng cách tiêu diệt nền bóng đá Nhật Bản.
Isagi is one of 300 U-18 strikers chosen by Jinpachi Ego, a man who was hired by the Japan Football Association after the 2018 FIFA World Cup, to guide Japan to winning the World Cup by destroying Japanese football.
chúng ta có thể thêm rằng Ego không hoàn toàn bao bọc lấy Id, nhưng chỉ làm như vậy tới mức độ mà trong đó hệ thống Pcpt. hình thành bề mặt của nó( của ego), nhiều
we may add that the ego does not completely envelop the id, but only does to the extent to which the system Pcpt. forms its[the ego's] surface, more
Từ sau đó, chúng ta đã đi đến hiểu rằng loại này của sự thay thế có một vai trò rất lớn trong xác định hình thức được Ego tiếp nhận, và nó tạo một đóng góp yếu tính, hướng tới xây dựng những gì được gọi là“ nhân cách” của nó.
Since then we have come to understand that this kind of substitution has a great share in determining the form taken by the ego and that it makes an essential contribution toward building up what is called its'character'" p.
Results: 788, Time: 0.0224

Top dictionary queries

Vietnamese - English