AN EGO in Vietnamese translation

[æn 'egəʊ]
[æn 'egəʊ]
bản ngã
ego
self
egoism
selfhood
egoistic
egoic
cái tôi
ego
what i
one i
something i
self
what we
which i
things i
but what i
i 's

Examples of using An ego in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They work much like an ego thermostat- making small adjustments throughout the day to keep our self-concept nice and comfortable.
Tự biện minh hoạt động khá giống một“ máy điều hòa” cái tôi- tạo ra những điều chỉnh nhỏ suốt cả ngày để giữ cho quan niệm về bản thân được dễ chịu và thoải mái.
I have never had an ego thinking that I'm better than anyone else.
Tôi chưa bao giờ có một suy nghĩ cái tôi rằng mình giỏi hơn tất thảy mọi người.
it is false-because you are there, and it is just an ego fulfillment.
đấy chỉ là sự thoả mãn cho bản ngã thôi.
Wanting those who make up our closest circles to always act as we wish isn't just an ego trap.
Thực tế củamuốn những người tạo nên vòng tròn gần gũi nhất của chúng ta luôn hành động như chúng ta mong muốn không chỉ là một trong những cạm bẫy của bản ngã.
harder you can still get somewhere, as long as you don't have an ego. cause even if you're not talented, which you are.
có tài nhé, thì vẫn có thể có chút thành tựu, miễn là không tự ái.
Dino Hunter: Deadly Shores is an ego action game in which you play dinosaur hunter who has traveled on a mysterious island to cope with the deadly creatures of the planet.
Dino Hunter: Deadly Shores là một trò chơi hành động bản ngã, trong đó bạn vào vai thợ săn khủng long, người đã du hành trên một hòn đảo bí ẩn để đối phó với những sinh vật chết chóc trên hành tinh.
In Pisces, it asks us to know ourselves well enough at an ego level to be able to let go who we believe ourselves to be in pursuit of a greater
Trong Song Ngư, nó yêu cầu chúng ta hiểu rõ bản thân ở mức độ bản ngã để có thể buông tay, người
then too an ego is born- an ill ego: sad,
thế nữa bản ngã cũng được sinh ra- bản ngã ốm yếu:
then too an ego is born: an ill and negative ego; sad, rejected,
thế nữa bản ngã cũng được sinh ra- bản ngã ốm yếu:
then too an ego is born: an ill ego; sad,
thế nữa bản ngã cũng được sinh ra- bản ngã ốm yếu:
people experience gains and start to get an ego so they make big risks thinking they are lucky enough to make it out a winner.
bắt đầu có được bản ngã để họ tạo ra những rủi ro lớn khi nghĩ rằng họ đủ may mắn để trở thành người chiến thắng.
nobody smiles, then too an ego is born: an ill and negative ego;.
thế nữa bản ngã cũng được sinh ra- bản ngã ốm yếu: buồn, bị bác bỏ.
possibility of moving towards the depths, because to move towards the depths is possible only when you are ready to die- die as an ego, die as a person.
đi tới chiều sâu chỉ có thể được khi bạn sẵn sàng chết- chết đi như bản ngã, chết đi như một người.
I believe that the biggest problem that humanity faces is an ego sensitivity to finding out whether one is right or wrong and identifying what one's strengths
Tôi tin rằng vấn đề lớn nhất mà nhân loại đang gặp phải là sự nhạy cảm của cái tôi để tìm ra
I believe that the biggest problem that humanity faces is an ego sensitivity to finding out whether one is right or wrong and identifying what one's strengths
Tôi tin rằng vấn đề lớn nhất mà nhân loại phải đối mặt là sự nhạy cảm với bản ngã để tìm ra xem liệu có đúng
an effort to harass then the defect is an ego problem rather than a bug.
khiếm khuyết đó chính là một vấn đề về cái tôi hơn là một bug.
They have helped me to stop using a warped form of“spirituality” as an ego boost and to begin taking greater responsibility for addressing my psychological needs and the issues that arise in my life.
Chúng giúp tôi ngưng lại việc sử dụng thứ tâm linh biến dạng như một liều ego boost( làm phình to bản ngã lên, để có được cảm giác như mình là cái rốn của vũ trụ), và bắt đầu chịu trách nhiệm hơn để giải quyết những nhu cầu tâm lý và những vấn đề phát sinh trong cuộc sống.
could pass out like Hazel- just go into a trance and experience some other time, like before he got drafted for this insane quest, before he found out his dad was a godly drill sergeant with an ego problem.
trước khi cậu khám phá ra cha mình là một huấn luyện viên cấp hạ sĩ quan thần thánh có vấn đề về cái tôi.
so I'm going to donate a million dollars to charity,” that's just an ego trip.
để làm từ thiện”, thì đó chỉ là một cuộc hành trình của bản ngã.
It means that when you focus your attention and observe a thought that reflects an ego concept, all you do is observe it,
Điều đó có nghĩa là khi bạn tập trung sự chú ý và quan sát một ý nghĩ phản ánh một khái niệm bản ngã, tất cả những gì bạn làm là quan sát nó,
Results: 58, Time: 0.0337

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese