Examples of using Ekip in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thường có ekip cả.
Thiết kế bởi eKip.
Thất vọng với ekip.
Dù vậy, tôi được hỗ trợ nhiều từ ekip.
Được biết, nguyên nhân là do sự bất cẩn của một nhân viên trong ekip.
Bài hát được nâng tầm cao mới khi sản xuất bởi Ekip Âm Thanh& Video chuyên nghiệp những đối tác hàng đầu của Music Bank….
Này các cô gái và ekip, Paris sẽ mang đến may mắn cho các bạn, tôi và bé Dusty Rose sẽ cổ vũ hết mình.
Vào đầu những năm 1970, ekip Nhật Bản đứng sau bộ phim truyền hình“ The Return of Ultraman” đã chọn chiếc đồng hồ“ Moonwatch” OMEGA Speedmaster cho trận chiến đấu với quái vật.
Sau đó, ekip sẽ tiếp tục tạo lộ trình đường đi cho xe và xác định các trạm xe buýt.
Là lãnh đạo ekip sản xuất của mình, bạn cần giải quyết các vấn đề ấy một cách thông minh và bình tĩnh.
hầu hết ekip của ông đều tham gia trong phần này.
Này các cô gái và ekip, Paris sẽ mang đến may mắn cho các bạn,
Khi các bác sĩ này rời ekip quen thuộc của mình, đến làm việc tại các bệnh viện khác, tỷ lệ thành công của họ trở lại mức trung bình.
Chia sẻ về mục tiêu của mình trong thời gian tới, Bác sĩ Vĩnh Thành cho biết mong muốn thành lập một ekip chuyên về Sàn chậu tại Bệnh viện FV.
tim bé N. đã đập trở lại, cả ekip tạm thở phào.
Ekip rất chuyên nghiệp,
Tuy nhiên, để tạo ra một sự khác biệt mà vẫn phải tôn trọng lịch sử mới là điều khiến cho ekip sáng tạo trăn trở trong suốt nhiều tháng trời.
các bộ phim điện ảnh được hậu kỳ bởi ekip Hollywood.
làm việc vs ekip của perfect wedding.
Được hỗ trợ bởi ekip chuyên nghiệp trong quá trình tập luyện và các hoạt động biểu diễn.