Examples of using Em bé khi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có một chút nguy cơ nhiễm trùng cho em bé khi thực hiện theo dõi bên trong.
Không có cách nào để bọn cậu có em bé khi cậu vẫn đang trong trường luật đâu.
Uống dầu cá khi mang thai dường như không ảnh hưởng đến thai nhi hoặc em bé khi cho con bú.
Cô ta có tiền, mẹ lại ở bên toàn thời gian để chăm sóc em bé khi cô ấy đi gập bụng hàng triệu lần.
Tiết lộ thú vị về 60 giây đầu tiên của em bé khi vừa chào đời.
Marshall và Lily đã thỏa thuận bí mật với nhau sẽ cố gắng có em bé khi họ thấy kẻ giống hệt Barney.
Đây là thời gian mà mẹ cần ăn uống lành mạnh cho cả bản thân và em bé khi bắt đầu cho con bú.
Túi ngủ cũng là một lựa chọn tuyệt vời khi được trang bị thêm các lớp bổ sung dành cho cánh tay em bé khi cần thiết.
Có một số điều bạn có thể cố gắng giúp làm dịu em bé khi chúng khóc.
Trong tam cá nguyệt thứ ba, sự thôi thúc đi tiểu có thể trở lại do áp lực ngày càng tăng từ em bé khi nó phát triển lớn hơn bên trong tử cung.
Ca phẫu thuật cũng vô cùng hy hữu khi các bác sĩ phải tiến hành mổ lấy em bé khi sản phụ ở tư thế ngồi- đây là tư thế khó để thực hiện mổ sinh.
Potter, 22 tuổi, chỉ là một em bé khi“ Life Goes On” được chiếu trên truyền hình,
Một em bé khi nó được sinh ra,
bạn đi cùng em bé khi tiến hành đặt chỗ hoặc mua vé.
Cũng rất tự nhiên và dễ hiểu khi bạn lo lắng về việc tạo ra một tuổi thơ cho em bé khi bản thân bạn có một tuổi thơ tồi tệ như vậy.
Hãy tưởng tượng sự thích thú của một em bé khi khám phá ra
Năm 2025 tại Nigeria, lính robot Mỹ vô tình gây chết 2 em bé khi đang cố gắng giành lại một nhân viên chính phủ Mỹ bị bắt cóc từ tay bọn khủng bố.
bắp tay- bạn sẽ cần sức mạnh ở những khu vực này để đón em bé khi bạn ở đây.
giữa sự sống của một phôi thai trong lòng một người mẹ và đời sống của em bé khi được sinh ra.
chế độ ăn và sức khỏe của 9 em bé khi chúng ở độ 2 tuần tuổi đến 14 tháng.