Examples of using Ending in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không phải tất cả mọi chuyện đều có thể happy ending.
Ông nổi tiếng với các phim hài châm biếm như One Fat Englishman( 1963), Ending Up( 1974), Jake' s Thing( 1978)
Never Ending Story xoay quanh câu chuyện tình yêu giữa hai con người trẻ tuổi đang đứng trước ranh giới của sự sống và cái chết.
True Ending được ra mắt ngày 5 tháng 8, 2017 tại Nhật Bản!
Standard ending: Nếu Fisher không cứu được hai mục tiêu, với độ tín nhiệm của NSA đứng trên 33%;
Just Another Happy Ending( 2009)- Một bản nghe thử được tạo ra từ thư viện âm của East West Hollywood Strings.
Sol có 3 ending, và trong cả 3 thì đều đã có một trận đấu với Dizzy, con mồi có giải thưởng nửa triệu World Dollars.
Second Ending, tiến lên nhanh chóng ở bên ngoài,
Người chơi cần phải hoàn thành Kingdom Hearts III, xem ending và thỏa mãn một số điều kiện nhất định thì mới truy cập được video này.
Not Another Happy Ending( 2013) và Lost River( 2014).
The Sense of an Ending của Julian Barnes: Đã có hẳn một bài dài.
Not Another Happy Ending( 2013) và Lost River( 2014).
vai trò khác nhau, cho phép tới 100+ Ending!
Người chơi cần phải hoàn thành Kingdom Hearts III và xem ending thì mới truy cập được video này.
Viện Hàn lâm nói thêm:“ Kể từ cuối thập niên 1980, Bob Dylan đã tổ chức các tour lưu diễn liên tục với tên gọi“ Never- Ending Tour”( Hành trình bất tận).
Bậc thầy đã bị thu hút trở lại bởi những hứa hẹn ngọt ngào của hoạt hình máy tính( như được tiết lộ trong bộ phim tài liệu năm 2016 Never- Ending Man: Hayao Miyazaki).
sóng C không thể là Ending diagonal.
Điểm mấu chốt là các saga vẫn tiếp diễn” nhà phân tích chứng khoán Macquarie Ben Schachter đã viết trong một lưu ý thứ tư mang tên" Câu chuyện Never- Ending".
Kể từ đó, đạo diễn này đã thực hiện bộ phim truyền hình nói tiếng Anh The Sense of a Ending and Our Souls at Night.
sau đó tôi' m ending điều cho thật là tốt.