Examples of using Enter in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bước 4: Enter hoặc click vào TÌM KIẾM.
Enter ngày hôm qua.
Nhấn Enter hoặc tab để di chuyển đến ô tiếp theo.
Tiếp theo bạn sẽ nhấn chọn 1st boot device và Enter.
Sau đó bạn sẽ chọn Enter your Passcode.
Sau đó kích nút Search hoặc nhấn phím Enter hoặc Return.
Trường hợp này được gọi là" leave to enter" hoặc" leave to remain".
Khi hoàn tất, tab đến nút Đồng Ý và kích hoạt nó bằng Enter.
Đầu tiên nó sẽ hỏi bạn Enter current password for root.
Bạn nhấn ESC-gt;: wq và Enter để lưu lại và thoát file.
Bạn nhập vào số đó và enter.
Gõ" List disk" và nhấn Enter lần nữa.
Bấm để chọn HDMI, sau đó Enter….
gõ irb rồi enter.
Làm thế nào để bắt đầu một dòng mới khi nhấn Enter trong hộp văn bản?
Quay lại máy trạm đầu tiên, nhấn Enter.
Trong cửa sổ Command Prompt, type net. exe stop superfetch và Enter.
Sẽ được hiển thị, như là“ Press F2 to enter setup”.
Lời dịch bài hát Enter Sandman.
Viết lên quyền tìm kiếm TeamViewer nhấn Enter và bạn sẽ tìm thấy….