Examples of using Example in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Line 4: bên trong Example component, chúng ta khai báo một biến state mới bằng cách gọi hook useState.
Nếu bạn có một example. wordpress.
Url www. example. com[/ url]- không chèn dấu cách( space- phím dài nhất) giữa các mã trong ngoặc vuông và các nội dung đang áp dụng mã vào.
Url www. example. com[/ url]- không chèn dấu cách( space- phím dài nhất) giữa các mã trong ngoặc vuông và các nội dung đang áp dụng mã vào.
Nếu sở hữu site dạng example. wordpress.
Tức là dùng câu hỏi,“ What do you mean by…” Hay“ Can you give an example?”.
ví dụ chủ sở hữu tên miền example.
Có thể đó là tên bạn đã đăng ký chỉ để bảo vệ trang web chính của bạn, chẳng hạn như example.
Sử dụng before và after hook để thực hiện một đoạn codes nào đó trước/ sau khi chạy một example.
hãy xem phần Example Profiles[ profile mẫu] ở dưới.
Trong ví dụ trên, giá trị của liên kết sẽ không được thông qua example.
nó buộc chỉ nhập địa chỉ email ở định dạng email@ example. com.
Có thể đó là tên bạn đã đăng ký chỉ để bảo vệ trang web chính của bạn, chẳng hạn như example. info khi bạn sở hữu example. com.
Ser@ example. com- Dấu? đại diện cho một ký tự, ví dụ email User@ example. com sẽ bị blacklist,
Trong ví dụ trên, giá trị của liên kết sẽ không được thông qua example. com vì thuộc tính rel= nofollow đã được thêm vào.
Nhập tên có đuôi( như example. com) hoặc chỉ nhập tên( như example) và để Google Domains cho bạn biết tất cả các biến thể hiện có.
Ở cấp toàn châu Âu, khái niệm liên kết lãnh thổ đang bắt đầu được sử dụng rộng rãi is for example mentioned in the draft EU Treaty( Constitution)
Shows one example of the result of a HIC test( các phương pháp thử nghiệm là giống
Hội chứng Cushing cho example- cần nói chuyện với bác sĩ trước khi ngừng sử dụng thuốc.
for example, nevertheless, firstly, secondly, in conclusion, in summary.