Examples of using For example in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
For example, vi khuẩn viêm âm đạo, viginitom, candida, viêm niệu đạo.
Cách đưa ra ví dụ thông thường nhất là for example hoặc for instance.
Có nghĩa là“ for example”, bắt nguồn từ chữ La Tinh“ exempli gratia”.
Để đưa ra ví dụ( to illustrate this, for example), và nhiều nữa.
Có nghĩa là“ for example”, bắt nguồn từ chữ La Tinh“ exempli gratia”.
Thông tin về danh pháp của các chất ma túy cần được cung cấp. For example.
Cụm từ“ For example” trong đoạn 3 đưa ra 1 câu với 1 ví dụ về….
For example, in cases thiếu máu hồng cầu hình Liêm it cải thiện chức năng của hồng cầu.
For example, đối with bệnh nhân nhỏ would hóa trị tốt nhất and data pháp nhắm mục tiêu.
For example, thiền giúp reduces căng thẳng,
For example, one số bài thuyết trình to be xem xét việc sử dụng MRI multiparametric cho bệnh ung thư tuyến tiền liệt.
Job Skills Prerequisite Produce or construct components for example retailer accessories,
Bệnh nhân Cổ Cò hội to have the time but they do not receive điều trị- For example, when the them đi ngủ.
Người đàn ông Mỹ gốc Phi, for example, Chet 22% thường xuyên than from ung thư phổi against' users đàn ông da trắng.
BC thay cho Before Christ and e. g. thay cho for example.
viết rõ nghĩa ra(“ for example” hay“ that is”).
Nó có thể, for example, cung cấp định tuyến cho nhiều đường hầm vận hành nhà cung cấp thuộc về khách hàng khác nhau' PPVPNs.
Đối với tài liệu cần văn phong trang trọng, như bài văn, thì nên viết rõ nghĩa ra(“ for example” hay“ that is”).
Cao Protein ketogenic Chế độ ăn uống- Nó bao gồm protein hơn thay vì chất béo, for example, 60% mập, 35% proteins, and 5% carbs.
To prevent ngừa biến chứng, chẳng hạn like, for example, the cục máu đông,