Examples of using Eye of in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dựa trên một cuốn sách best- seller của Kim Seong Jong năm 1981, The eye of Dawm là câu chuyện của ba thanh niên Hàn Quốc trong giai đoạn rối loạn của lịch sử dân tộc.
Eye of Ara như một“ hỗn hợp” giữa hai trò chơi,
Phiên bản" The Eye of Time" lần này được đánh số lô 314 trong buổi Impressionist& Modern Art Day Sale diễn ra vào ngày 17 tháng 5 năm 2017 tại Sotheby' s New York, với mức giá khởi điểm ước tính là 300 đến 400 ngàn đô.
Những bức ảnh bà chụp Harrison và Clapton được tổng hợp trong cuốn Through the Eye of a Muse từng được trưng bày tại Dublin,
Bối cảnh Guild Wars 2 diễn ra tại thế giới thần thoại Tyria thời điểm 250 năm sau khi lũ Great Destroyer bị đánh bại ở phần mở rộng Eye of the North.
and Sinbad and the Eye of the Tiger( 1977).
Bảo tàng Tương lai đến Eye of Dubai Ferris wheel- bánh xe Ferris lớn nhất thế giới và công viên giải trí trong nhà IMG Worlds of Adventure….
and Sinbad and the Eye of the Tiger( 1977).
and Sinbad and the Eye of the Tiger( 1977).
Bối cảnh trò chơi diễn ra tại thế giới thần thoại Tyria thời điểm 250 năm sau khi lũ Great Destroyer bị đánh bại ở phần mở rộng Eye of the North.
and Sinbad and the Eye of the Tiger( 1977).
Vào năm 2015, bà đóng vai chính trong Eye of the Storm,
Cuốn tiểu thuyết đầu tay của bà, In the Eye of the Sun( 1993),
được đặt tên là" The Eye of Binhai", bao gồm 34.000 mét vuông
tài nguyên ở môi trường xung quanh với Eye of the Eagle;
bản mở rộng Eye of the North là cách thức mà chúng tôi cung cấp những
Vào tháng 3 năm 2017, bà đã mở Lễ hội Divercine lần thứ 14 thông qua bộ phim Eye of the Storm tại rạp chiếu phim Bytowne,
Horus tiếng Anh: Eye of Providence.
Eye of the Amulet Chơi ở đâu?
Nguồn ảnh: Eye of Science/ SPL.