Examples of using Fandom in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi bạn đạt đến 200 bài viết, bạn có thể đăng ký Nổi bật Fandom để quảng bá wiki của mình trên các cộng đồng wiki tương tự.
từ một wiki MediaWiki ngoài vào Fandom.
Ứng dụng của Fandom cho PUBG- được tạo bởi người hâm mộ, dành cho người hâm mộ.
Một Fandom có thể phát triển ở bất kì lĩnh vực nào có con người hoạt động và quan tâm.
Công ty chúng tôi tập trung vào nền tảng fandom, màu sắc,
Danielle Strong bắt đầu bước chân vào thế giới fandom vào những năm 90 với những fanfic và fanart của Gundam Wing.
Chính vì vậy, mới đây nhiều fandom Kpop đã cùng“ bắt tay” kêu gọi các công ty giải trí huỷ bỏ lịch trình của các nghệ sĩ.
Fandom là một nhóm,
Chúng tôi công nhận rằng những fandom này rất lớn ở Mỹ
Ý tôi là, cuộc sống của tôi là fandom, và tôi không biết tôi đang ở đâu giờ nếu, không có nó.
Tôi vẫn nhớ cảm giác của mình khi tôi tham gia fandom, khi tôi còn là một thiếu niên và không biết mình có phải là queer hay không.
Fandom lớn lên là một sở thích, đặc biệt là làm việc như một bác sĩ.
Ý tôi là, cuộc sống của tôi là fandom, và tôi không biết tôi đang ở đâu giờ nếu, không có nó.
Về fandom là những người tìm thấy nó- Một trong những điều tôi thực sự yêu thích.
Tôi vẫn nhớ cảm giác của mình khi tôi tham gia fandom, khi tôi còn là một thiếu niên và không biết mình có phải là queer hay không.
xây dựng một fandom và tạo nội dung.”.
Eylul là một fan kỳ cựu và đã chuyển nhiều fandom game và truyền thông.
Dần lớn lên, Wren ngày càng xa rời fandom, nhưng Cath lại không thể buông được.
Vào đúng ngày sinh nhật lần thứ 25, Suga đã quyên tặng 390kg thịt bò thượng hạng tới 39 trại trẻ mồ côi dưới tên ARMY( tên fandom của BTS).
Cho đến nay, Open Doors đã nhập 47 kho lưu trữ của fan từ nhiều fandom khác nhau, để bảo vệ chúng cho những fan trong tương lai!