Examples of using Federer in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Federer không thể hài lòng với điều đó.
Tôi biết Federer rất rõ.
Tôi biết Federer hồi cậu ấy 12 tuổi.
Federer đi con đường của anh ấy.
Federer- Nadal: Không chỉ là món nợ….
Roger Federer trong buổi họp báo sau trận đấu.
Federer chịu thất bại nhanh nhất trong 16 năm.
Từ đó, Federer xem" trận đấu quần vợt trên truyền hình trong nhiều giờ".
Federer sẽ chạm trán Paul- Henri Mathieu tại vòng 2.
Một số động tác Roger Federer thường xuyên tập luyện gồm.
Federer cũng như vậy.
Federer sẽ đấu với người đứng nhất bảng Andre Agassi vào thứ Bảy( 16/ 11).
Federer chưa hết thời.
Juninho& Assuncao: Federer và Nadal của' ngành' sút phạt.
Federer chiến thắng, Thụy Sĩ lần đầu giành Davis Cup.
Federer- Nadal trở lại?
Đây cũng là mốc đánh dấu thời kỳ thống trị của Federer bắt đầu.
Nadal:“ Đối đầu Federer luôn đặc biệt.
Nadal sẽ lại thua Federer.
Họ có thể sẽ không nhìn thấy Federer.