Examples of using Roger federer in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sự ganh đua dữ dội giữa Nadal và Roger Federer tiếp tục ở năm 2006.
David Ferrer đứng hạng 3 và lần lượt theo sau anh là Rafael Nadal và Roger Federer.
Anthony Joshua muốn trở thành' Roger Federer của quyền Anh'.
Còn đây là Roger Federer.
Họ tên: Roger Federer.
Isner giành 27 cú aces, đánh bay Roger Federer khỏi Paris Masters.
Lịch trình mùa giải 2018 của Roger Federer.
US Open sẽ rất nhớ Roger Federer.
Học cách đánh tennis như Roger Federer.
Học cách đánh tennis như Roger Federer.
Cuộc sống gia đình Roger Federer.
Theo dõi thông tin về Roger Federer.
James Blake,( Tứ kết, thua Roger Federer).
Quỹ Roger Federer được thành lập nhằm thúc đẩy chương trình giáo dục cho trẻ em nghèo ở châu Phi và Thụy Sĩ.
Danh hiệu đầu tiên của Roger Federer năm 2013 đạt được tại giải Gerry Weber Open( đánh bại Mikhail Youzhny),
Đây là trận đấu biểu diễn thứ 6 do quỹ Roger Federer tổ chức nhưng lần đầu tiên trận đấu diễn ra ở châu Phi.
Anh ấy đã đã từng đánh bại Roger Federer tại Úc ở đầu năm nay.
Năm 2003, anh thành lập Quỹ Roger Federer, chuyên cung cấp các chương trình giáo dục cho trẻ em nghèo khổ ở Châu Phi và ngay tại quê hương Thụy Sĩ.
Anh chạm trán Roger Federer trong trận tứ kết đầu tiên toàn Thuỵ Sĩ trong lịch sử Wimbledon, thua chung cuộc sau 4 set.
Bằng cách so sánh, danh hiệu Slam đầu tiên của Roger Federer tại Wimbledon 2003 đã đạt được thành tích vào năm 17 tuổi.